Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4
Slide 5

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Lao động: 631.000
Số lượng KCN: 19
Số lượng dự án FDI: 480

Vị trí chiến lược

Vĩnh Phúc giáp bốn tỉnh thành: phía bắc tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Quảng Quang (ranh giới là dãy núi Tà Đạo và núi Sầm Sơn), phía tây tỉnh Phú Thơ (với Lò là sông là ranh giới tự nhiên) , bởi Hà Nội ở phía nam (ranh giới tự nhiên là sông Hồng), và theo huyện Sóc Sơn và Đông Anh về phía đông.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Vĩnh Phúc có diện tích rừng rất lớn. Đặc biệt, Vĩnh Phúc có rừng quốc gia Tam Đảo, tài nguyên rất phong phú và đa dạng với khoảng 260 loài cây thân gỗ và thân thảo, trong đó có nhiều loại gỗ quý như gỗ Pơ Mu và nhiều loại cây thuốc có giá trị. Ngoài ra, tỉnh còn có một số khoáng sản quý hiếm như thiếc, vàng, và một số khoáng sản có trữ lượng đáng kể dùng cho ngành vật liệu xây dựng như: cát, sỏi, đá vôi, đá xây dựng, đá granit (khoảng 50 triệu m3) nhưng tập trung nằm ở những khu nghỉ mát và rừng.
Giao thông: Vĩnh Phúc có nhiều tuyến quốc lộ chạy qua tỉnh, như Quốc lộ 2A (Hà Nội - Hà Giang), Quốc lộ 2B, Quốc lộ 2C; Quốc lộ 23. Đường cao tốc TransAsia (giữa cảng Cái Lan - Nội Bài - Vĩnh Phúc - Lào Cai - Vân Nam (Trung Quốc)) được khởi công từ năm 2009 và chạy qua tỉnh Vĩnh Phúc hơn 40 km. Đường sắt: giữa Hà Nội - Lào Cai - Vân Nam (Trung Quốc). Giao thông: Vĩnh Phúc có hệ thống giao thông thuận lợi gồm cả đường bộ, đường sắt và đường sông. Ngoài ra, Vĩnh Phúc nằm sát cảng hàng không quốc tế Nội Bài, do vậy việc đi lại, vận chuyển hàng hoá hết sức thuận tiện. Về đường bộ, có 4 tuyến quốc lộ chạy qua đại bàn tỉnh là quốc lộ 2, 2B, 2C và 23. Về đường sắt, tuyến Hà Nội- Lao Cai nối với Vân Nam (Trung Quốc) đi qua Vĩnh Phúc. Ngoài ra, Vĩnh Phúc có các sông lớn đi qua như sông Hồng, sông Lô, ...

Tổng quan kinh tế

Tỷ lệ GDP tăng trưởng 2021: 2,58%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Vĩnh Phúc có 480 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 6,5 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới, sản phẩm công nghệ cao; công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, cơ khí; Trồng trọt và chế biến nông sản, lâm sản và thủy sản; sản xuất muối; sản xuất hạt nhân tạo, giống cây trồng và giống vật nuôi; Công nghệ hiện đại; Phát triển cơ sở hạ tầng.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VĨNH PHÚC
Địa chỉ: Số 40 Nguyễn Trãi, Đại Đà, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Điện thoại: 0211-3862480 l Fax: 0211-3862480
E-mail: sokhdt@vinhphuc.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH VĨNH PHÚC
Địa chỉ: Số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên
Điện thoại: 0211-3843403 - Fax: 0211-3843407
Email: banqlckcn@vinhphuc.gov.vn

BAN XÚC TIẾN VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC
Địa chỉ:Số 38-40 đường Nguyễn Trãi
Điệnthoại: 0912 472 482 / 0211-361 6618
Email: ipa@ipavinhphuc.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương