Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Lao động: 912.000
Số lượng KCN: 7
Số lượng dự án FDI: 97

Vị trí chiến lược

Bình Định nằm trên bờ biển miền Trung Việt Nam. Phía Bắc được bao quanh bởi Quảng Ngãi, phía Nam giáp Phú Yên, phía Tây giáp Gia Lai và phía Đông giáp Biển Đông có đường bờ biển dài 100km và một số đảo ngoài khơi.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Có tiềm năng phát triển kinh tế biển với 134 km bờ biển, 2.500 km2 vùng lãnh hải, 40.000 km2 vùng đặc quyền kinh tế; 3 cảng biển Quốc tế và nhiều cảng cá lớn khác. Nguồn lợi thủy hải sản nước mặn, lợ, ngọt phong phú, giá trị kinh tế cao. Có khoảng 85.000 ha rừng trồng sản xuất và Bình Định là một trong 4 trung tâm chế biến gỗ lớn của cả nước với công suất đạt 350.000 m3/năm. Tài nguyên khoáng sản được thiên nhiên ưu đãi với trữ lượng lớn, gồm: Đá granite, titan sa khoáng, cát trắng, cao lanh,…

Bình Định cách Hà Nội 1.065 km và có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay. Có quốc lộ số 1A và 19. Sân bay Phú Cát cách phía bắc thành phố 30km về phía bắc. Tàu cao tốc Thống Nhất chạy từ Bắc vào Nam qua Tỉnh. 

 - Giao thông vận tải: + Đường bộ: * Tên và số lượng đường Quốc lộ đi qua: Bình Định có 05 tuyến đường Quốc lộ dài 308,5 km, gồm: Quốc lộ 1A qua tỉnh dài 118 km, xuyên suốt chiều dài của tỉnh, có điểm đầu đèo Bình Đê (Km 1125), điểm cuối đèo Cù Mông (Km 1243). Quốc lộ 1D qua tỉnh dài 21,6 km, điểm đầu giao với Quốc lộ 1A (Km 1221+450 – Ngã ba Phú Tài), điểm cuối Km 21+600 – ranh giới với tỉnh Phú Yên. Quốc lộ 19 qua Bình Định dài 69,5 km.

Hệ thống điện: Bình Định hiện có 01 trạm biến áp 220 kV với tổng công suất lắp đặt 375 MVA và 13 trạm biến áp 110kV với tổng công suất lắp đặt 565 MVA. Bình Định có đủ hệ thống lưới điện các loại, đáp ứng đủ nhu cầu sinh hoạt và phục vụ đầu tư, sản xuất, kinh doanh từ thành thị đến nông thôn.

Hệ thống nước: - Hiện có 13 nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch cho các đô thị và khu, cụm công nghiệp, tiêu biểu là Nhà máy nước Phú Tài 25.000 m3/ngày.đêm và nhà máy nước Hà Thanh 29.3000 m3/ngày.đêm. - Tổng công suất cấp nước là 72.800 m3/ngày.đêm, riêng TP Quy Nhơn là 54.300 m3/ngày. đêm. - Đáp ứng cơ bản nhu cầu nước sạch cho sinh hoạt tại các khu công nghiệp và các khu dân cư ở mức 100 lít/người/ ngày. Đến nay, 100% số hộ khu vực nội thành được cấp nước sinh hoạt. - - Hệ thống xử lý chất (nước) thải: + Đối với chất thải: * Có 03 nhà máy xử lý chất thải rắn * Công suất 26 tấn/ngày * Đáp ứng 100% cho Khu công nghiệp, khu dân cư + Đối với nước thải: * Có 09 nhà máy và hệ thống xử lý nước thải * Công suất 22.000 m3/ ngày.đêm * Đáp ứng 100% cho Khu công nghiệp, khu dân cư

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 4,11%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay,  Bình Định có 97 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 1,1 tỷ đô la Mỹ.

 

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Phát triển cơ sở hạ tầng, Du lịch và khách sạn, Công nghiệp (cơ khí, nhựa, máy), Chế biến nông sản.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BÌNH ĐỊNH
Địa chỉ: 35 Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256-3822628
Fax: 0256-3822628
Email: skhdt@binhdinh.gov.vn

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
Địa chỉ: 65 Tây Sơn, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256-646257 - 3846519 - Fax: 0256-3846616 
E-mail: kktbinhdinh@binhdinh.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH ĐỊNH
Địa chỉ: 35 Lê Lợi, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Tel: 0256-3818888, 3818889, 3818886, 3817468 Fax: 0256-3818887
Email: ttxtdt@skhdt.binhdinh.gov.vn 
Website: www.binhdinhinvest.gov.vn

 

 

 

 

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương