Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lao động: 293.000
Số lượng KCN: 5
Số lượng dự án FDI: 10

Vị trí chiến lược

Kon Tum nằm trên Tây Nguyên. Tỉnh có chung biên giới với Lào, Campuchia ở phía tây, tỉnh Quảng Nam ở phía bắc, tỉnh Quảng Ngãi ở phía đông và tỉnh Gia Lai ở phía nam.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Tài nguyên đất: tổng diện tích 969.046 ha, chia làm 7 nhóm đất chính: - Nhóm đất phù sa: diện tích khoảng 8.526 ha, chiếm 0,88% - Nhóm đất Gley diện tích khoảng 2.001 ha, chiếm 0,21%; - Nhóm đất mới biến đổi Cambi Soil diện tích khoảng 2.417 ha, chiếm 0,25% - Nhóm đất xám diện tích khoảng 898.295 ha, chiếm 93,44% - Nhóm đất đỏ Bazandiện tích khoảng 32.321 ha, chiếm 3,36% - Nhóm đất Alit núi cao diện tích khoảng 6.865 ha, chiếm 0,71% - Nhóm đất xói mòn trơ sỏi đá.
Giao thông: (1) đường Hồ Chí Minh (178,2 km); (2) QL 24 (179,9 km); (3) QL 14C (106,8 km); (4) QL 40 (97,6 km); (5) đường Đông Trường Sơn (52 km); (6) Hệ thống đường Tuần tra BG (434,7 km) . Tên và số lượng đường Tỉnh lộ: (1) TL 671 (65,4 km); (2) TL 672 (72,9 km); (3) TL 673 (39,9 km); (4) TL 673 A (35,8 km); (5) TL 674 (48,6 km); (6) TL 675B (57 km); (7) TL677 (67,1 km); (8) TL 677A (16 km); (9) TL 678 (73,4 km); (10) TL 679 (39 km).
Hệ thống điện: Trạm biến áp 220kV: công suất 125MVA; Trạm biến áp 110kV: 04 trạm, tổng công suất 145 MVA. Giá điện thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giá bán điện. Các dịch vụ sửa chữa, cải tạo lưới điện thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật.
Hệ thống nước: Hiện nay toàn tỉnh có: 03 NM nước được đầu tư xây dựng và đi vào hoạt động: NM nước Tp Kon Tum, NM nước TT Đăk Tô, NM nước TT Đăk Hà và các huyện còn lại đã phê duyệt Dự án đầu tư. + Công suất: 32.000 m3/ngày (NM nước Tp Kon Tum 12.000/m3/ngày; NM nước huyện Đăk Tô 5.000/m3/ngày; NM nước huyện Đăk Hà 5.000/m3/ngày) + Đáp ứng 70% cho khu công nghiệp và 30% các khu dân cư trên địa bàn tòan tỉnh.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 6,47%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Kon Tum có 10 dự án FDI với tổng vốn đầu tư hơn 246 triệu đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Phát triển cơ sở hạ tầng, nhà máy công nghiệp (cao su, cà phê), thủy sản,công nghiệp phụ trợ.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ KON TUM
Địa chỉ: Số 12, Nguyễn Việt Xuân, thành phố Kon Tum
Điện thoại: 0260-3.862710 l Fax: 0260-3.864253
E-mail: skhdt@kontum.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM
Địa chỉ trụ sở chính : Khu I - Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
Điện thoại: 0260-6.288.788 - Fax: 0260-3.885.208- Email: banquanlykhukinhte-kontum@chinhphu.vn
Tại thành phố Kon Tum: 145 U Re, Tp. Kon Tum, Tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 0260-3.910.606 - Fax: 0260-3.866.900

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương