Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4
Slide 5
Slide 6

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Lao động: 76,000
Số lượng KCN: 7
Số lượng dự án FDI: 59

Vị trí chiến lược

Quảng Ngãi nằm ở phía Nam Trung Bộ Việt Nam, Quảng Ngãi giáp tỉnh Quảng Nam ở phía bắc, tỉnh Bình Định ở phía nam, tỉnh Kon Tum ở phía tây và biển Đông ở phía đông với 135km bờ biển.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Tỉnh Quảng Ngãi có 513.520 ha đất tự nhiên. Trong đó, diện tích đất nông nghiệp là 99.055 ha; diện tích đất lâm nghiệp 144.164 ha; diện tích đất chuyên dùng là 20.797 ha; diện tích đất chưa sử dụng, sông suối núi đá là 242.910 ha. Ngoài ra, tỉnh có trên 130 km bờ biển, ngư trường rộng 1.100 km2 có thể khai thác có hiệu quả, chủ yếu là khai thác cá nổi trữ lượng khoảng 68.000 tấn các loại. Ðây là ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh. Quảng Ngãi còn được thiên nhiên ưu đãi về tài nguyên khoáng sản.
Giao thông: Thành phố Quảng Ngãi cách Hội An 100km, cách Đà Nẵng 131km, cách Qui Qui 17km, cách Huế 238km, cách thành phố Hồ Chí Minh 860km và Hà Nội 889km.Quốc lộ số 1 và tàu tốc hành Bắc-Nam chạy qua tỉnh. Quốc lộ số 24A nối Quảng Ngãi đến Tây Nguyên và Lào. 

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021:  6,05%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Quảng Ngãi có 59 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 2 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Công nghiệp, hậu cần, công nghiệp hỗ trợ, phát triển cơ sở hạ tầng, nông nghiệp công nghệ cao.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ QUẢNG NGÃI
Địa chỉ: Số 96 Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi
Điện thoại: 0255-3822868 l Fax: 0255-382570
E-mail:skhdt@quangngai.gov.vn

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG NGÃI
Địa chỉ: 25 Hùng Vương, Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
Điện thoại (Fax): 0255-3828514
Email: bqlkcn@quangngai.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
​Địa chỉ: 37 Phạm Văn Đồng, TP Quảng Ngãi
Điện thoại: 0255-3819129, 0255-3819715     Fax: 0255-3818382

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương