Slide 0
Slide 1
Slide 2

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Lao động: 1.036.000
Số lượng KCN: 5
Số lượng dự án FDI: 573

Vị trí chiến lược

Bắc Giang nằm trong khu vực chuyển tiếp giữa các tỉnh Đông Bắc và Đồng bằng Bắc Bộ và Thủ đô Hà Nội. Phía bắc giáp Bắc Ninh và Hải Dương, phía bắc Lạng Sơn, phía đông Quảng Ninh, phía tây thủ đô Hà Nội và Thái Nguyên. Vị trí địa lý tiếp giáp với tam giác kinh tế trọng điểm Hà Nội - Hải Phòng - Quang Ninh, khá thuận tiện để Bắc Giang phát triển và kết nối với các vùng khác.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Tại Bắc Giang đã phát hiện 63 mỏ gồm 15 chủng loại khác nhau gồm: than, kim loại, khoáng chất công nghiệp và vật liệu xây dựng, cụ thể: Than đã xác định trữ lượng 8 mỏ tại các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam với trữ lượng hơn 114 triệu tấn, gồm các loại than antraxit, than gầy, than bùn. Trong đó mỏ than Đồng Rì (huyện Sơn Động) có trữ lượng 107,3 triệu tấn. Khoáng sản vật liệu xây dựng có 16 mỏ khoáng sét với trữ lượng khoảng 360 triệu m3.

- Giao thông vận tải: + Đường bộ: - Quốc lộ 1A (đi Hà Nội về phía Nam, đi Lạng Sơn về phía Bắc) - Quốc lộ 31 (đi Lạng Sơn về phía Đông) - Quốc lộ 279 (đi Quảng Ninh) - Quốc lộ 37 (đi Thái Nguyên) - Quốc lộ 17 (đi Bắc Ninh) * Tên và số lượng đường Tỉnh lộ:18 - ĐT 398 (50,3km): Đi từ Đồng Việt đến Cầu Gồ - ĐT 295 (70,5km): Đi từ Thị trấn Đồi Ngô đến Đông Xuyên - ĐT 295B (23,8 km): Đi từ Tân Xuyên đến Cầu Đáp Cầu.

Mạng lưới đường trải dài trên 9.866,75 km, bao gồm 04 Quốc lộ (cụ thể là #1A, #31, #37 và #279) với tổng chiều dài là 251,8 km. Có 03 con sông thuộc tỉnh Bắc Giang, cụ thể là sông Thương, sông Cầu và sông Lục Nam với tổng chiều dài 354 km. Các tuyến đường sắt đi qua khu vực tỉnh, bao gồm Hà Nội - Đồng Đăng, Yên Viên - Hạ Long và 01 tuyến đường sắt quốc tế Gia Lâm (Việt Nam) - Nam Ninh (Trung Quốc) qua một chiều dài khoảng 120 km.

Hệ thống điện: Có 9 trạm điện 110KV (Đồi Cốc, Đình Trám, Cầu Gồ, Đức Thắng, Lục Ngạn, Song Khê - Nội Hoàng, Lạng Giang, Lục Nam, Sông Cầu), 1 trạm 500KV (Hiệp Hòa)

Hệ thống nước: + Có bao nhiêu nhà máy nước sạch: 01 (Nhà máy nước sạch số 1 - thành phố Bắc Giang); hiện nay đang xây dựng thêm 01 nhà máy nước sạch tại thành phố Bắc Giang (Nhà máy nước sạch số 2). Ngoài ra, còn có 105 trạm cung cấp nước sạch tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh. + Nhà máy nước sạch số 1: 35.000 m3/ngày. Nhà máy nước sạch số 2: 25.000 m3/ngày. + Đáp ứng bao nhiêu cho Khu công nghiệp, khu dân cư: 02 nhà máy nước và 105 trạm nước sạch đáp ứng 100% cho khu công nghiệp, 100% dân cư thuộc thành phố Bắc Giang và 85% cho dân cư nông thôn. - Hệ thống xử lý chất (nước) thải: + Đối với chất thải: * Có 01 nhà máy xử lý chất thải (sinh hoạt, công nghiệp, nguy hại), tái chế phế liệu của công ty cổ phần xử lý, tái chế chất thải công nghiệp Hòa Bình tại xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng + Đối với nước thải: * Có 01 nhà máy xử lý nước thải tập trung tại thành phố Bắc Giang và 03 nhà máy tại các khu công nghiệp tập trung. * Tổng công suất: Nhà máy xử lý nước thải tập trung tại thành phố Bắc Giang: 10.000m3/ngày  Nhà máy tại KCN Đình Trám: 2. 000m3/ngày  Nhà máy tại KCN Vân Trung: 5. 000m3/ngày  Nhà máy tại KCN Quang Châu: 3. 000m3/ngày * Đáp ứng 75% cho Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung, 50% nhu cầu xử lý nước thải sinh hoạt của thành phố Bắc Giang.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 7,82%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Bắc Giang có 573 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 8,7 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Công nghiệp cơ điện, điện tử, Công nghiệp hỗ trợ, Công nghiệp vật liệu xây dựng, Ngành dịch vụ, Phát triển cơ sở hạ tầng, Công nghệ cao Nông nghiệp.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BẮC GIANG 
Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiệu, Thành phố Bắc Giang, Việt Nam 
Điện thoại: 0204-3854317          Fax: 0204-3854923 
E-mail:bacgiangdpi@gmail.com

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC GIANG
Địa chỉ: Trung tâm điều hành KCN Đình Trám, Việt Yên, Bắc Giang
Điện thoại: 0204-3566971.
Email: ban_qlkcn_vt@bacgiang.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
Địa chỉ: Số 164, đường Xương Giang, phường Ngô Quyền, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Điện thoại: 0204-3 854980,  0204-3 854085
Email: ttxtdt_skhdt@bacgiang.gov.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương