Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Lao động: 36.000
Số lượng KCN: 1
Số lượng dự án FDI: 17

Vị trí chiến lược

Tỉnh Cao Bằng nằm ở phía Đông bắc Việt Nam, có chung đường biên giới dài 322km với tỉnh Quảng Xi (Trung Quốc) ở phía Bắc và Đông bắc, giáp với Hà Giang ở phía Tây, và Bắc Kạn và Lạng Sơn ở phía Nam.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Đất là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế của Cao Bằng. Hiện tỉnh có khoảng 140.942 ha đất có khả năng phát triển nông nghiệp, 408/705 ha đất phát triển lâm nghiệp. Rừng Cao Bằng có nhiều loại gỗ và thú qúy như: nghiến, sến, tô mộc, gấu, hươu, nai,… Cao Bằng còn có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú với 150 mỏ và điểm quặng với 22 loại khoáng sản khác nhau như: thiếc, vonfram, vàng, chì, kẽm, uran,… trong đó có những mỏ quy mô lớn tập trung ở các huyện Trà Lĩnh, Trùng Khánh,..

Giao thông: Hệ thống giao thông của Cao Bằng duy nhất chỉ có đường bộ. Có 4 tuyến quốc lộ: 3, 4A, 34 và 4C, trong đó có quốc lộ 3 và quốc lộ 4 đã được cải tạo, nâng cấp. Tỉnh lộ gồm 9 tuyến chính và 2 tuyến nhánh hầu hết đạt tiêu chuẩn cấp V miền núi. 100% đường đến trung tâm xã được xây dựng đạt tiêu chuẩn đường giao thông nông thôn, cơ bản đáp ứng tốt nhu cầu vận tải hàng hoá, hành khách nội tỉnh.

Hệ thống điện: Cao Bằng quản lý gần 85 km đường dây tải điện 110 kV, hơn 600 km đường dây 35 kV. Ngoài nguồn điện nhận từ lưới điện trung ương, Cao Bằng đã đầu tư xây dựng lại các nguồn phát của địa phương như Nhà máy Thuỷ điện Suối Củn - Thị xã Cao Bằng, Thuỷ điện Nà Tẩu - Quảng Hoà...Đặc biệt tỉnh đang xây dựng nhà máy thuỷ điện Nà Loà, đây là nhà máy thuỷ điện lớn nhất của tỉnh từ trước đến nay để phục vụ nhu cầu sản xuất, sinh hoạt ở địa phương.

Hệ thống nước: Tại thị xã Cao Bằng sử dụng nước máy được xử lý qua dây truyền công nghệ của Pháp. Tại các thị trấn sử dụng hệ thống cấp nước tự chảy. Tỷ lệ dân cư thành thị sử dụng nước sạch đạt 50% vào năm 2010.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 3,33%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Cao Bằng có 17 dự án FDI với tổng vốn đầu tư hơn 36,43 triệu đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Phát triển cơ sở hạ tầng; Du lịch & dịch vụ, Công nghiệp công nghệ cao, Giáo dục & đào tạo, Nông nghiệp công nghệ cao.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CAO BẰNG
Địa chỉ: Số 30 đường Xuân Trường, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng 
Điện thoại: 0206-3852182 l Fax: 0206-3647120 
E-mail:sokhdt.caobang.gov.vn

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
Địa chỉ: Số 052, phố Kim Đồng - phường Hợp Giang - Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Điện thoại: 0206-3854 529   - Fax: 0206-3854 929
Email: bqlkkt@caobang.gov.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương