Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Lao động: 69,000
Số lượng KCN: 8
Số lượng dự án FDI: 119

Vị trí chiến lược

Khánh Hoà có vị trí chiến lược trong phát triển kinh tế, du lịch, giao thương hàng hoá, thu hút đầu tư, chất xám, nguồn nhân lực và công nghệ. Tỉnh ở vị trí trung tâm các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, nằm trên trục giao thông Bắc Nam cả về đường sắt, đường bộ, đường biển và đường hàng không; cách thành phố Hồ Chí Minh 448 km về phía Nam và thành phố Đà Nẵng 530 km về phía Bắc. Đường biển của Khánh Hoà gần với cảng biển quốc tế để thuận lợi phát triển cảng biển, vận tải hàng hoá.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: - Tài nguyên rừng: rừng hiện có của tỉnh là 214.035 ha. - Tài nguyên biển, mặt nước: Trữ lượng hải sản thuộc vùng biển Khánh Hòa ước khoảng 150 nghìn tấn - Tài nguyên khoáng sản: than bùn, môlíp đen, cao lanh, sét, vàng sa khoáng, nước khoáng, sét chịu lửa, cát, san hô, đá granite - Tài nguyên du lịch: du lịch nghỉ dưỡng, du lịch săn bắn, du lịch bơi lặn, du lịch leo núi, du lịch sưu khảo, du lịch hội nghị - hội thảo, du lịch bơi - đua thuyền, nhất là du lịch biển đảo. - Tài nguyên khác: Yến

Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt từ Bắc vào Nam chạy qua tỉnh Khánh Hòa, nối liền với các tỉnh khác ở phía Bắc và Nam. Quốc lộ 26 nối Khánh Hòa đến một số tỉnh thuộc Tây Nguyên. Sân bay Nha Trang cách trung tâm thành phố 5km. Tàu hỏa: Kết nối thường xuyên giữa Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh đều dừng ở Nha Trang, tàu hàng ngày giữa Thành phố Hồ Chí Minh và Nha Trang .

Hệ thống điện: có 13 trạm 110KV (2 trạm khách hàng đầu tư và 11 trạm do ngành điện đầu tư). Trạm 220kv có 01 trạm do ngành điện đầu tư Giá bán điện thực hiện theo Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29/5/2014, Quyết định 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015.

Hệ thống nước: Hiện nay, tỉnh khánh Hòa có 33 nhà máy nước. Công suất: 210.000 m3¬ ngày/đêm. Đáp ứng khoảng 80% nhu cầu cho Khu công nghiệp và khu dân cư.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: -5,68%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Khánh Hòa có 119 dự án FDI với tổng vốn đầu tư hơn 4,3 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Công nghiệp (xây dựng tàu, cơ khí, nước giải khát, dệt may, chăn nuôi, xi măng), du lịch, chế biến nông sản, sản xuất phần mềm, công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ, phát triển cơ sở hạ tầng.

Thông tin liên hệ

SỞ  KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ KHÁNH HOÀ
Địa chỉ: Toà nhà C1-C2. Khu liên cơ 01 số 01 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hoà
Điện thoại: 0258-3822906            Fax: 0258-3822906 
E-mail:skhdt@khanhhoa.gov.vn

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH KHÁNH HÒA
Địa chỉ: 6 Lê Thành Phương, TP Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0258-3560493
Fax: 0258-3820766
Email: bqlvp@khanhhoa.gov.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương