Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4
Slide 5
Slide 6

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Lao động: 725.000
Số lượng KCN: 6
Số lượng dự án FDI: 194

Vị trí chiến lược

Thái Nguyên là trung tâm chính trị, kinh tế của khu vực Việt Bắc. Tỉnh là cửa ngõ trao đổi kinh tế xã hội với đồng bằng sông Hồng. Phía Bắc giáp tỉnh Bắc Kạn, phía Nam giáp thủ đô Hà Nội, ở phía Tây giáp các tỉnh Vĩnh Phúc và Tuyên Quang, phía Đông giáp các tỉnh Lạng Sơn và Bắc Giang. 

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Thái Nguyên có tổng diện tích đất tự nhiên 356.282 ha. Đất Thái Nguyên thích hợp cho phát triển nông-lâm-nghiệp, đặc biệt là trồng chè. Ngoài ra, tài nguyên khoáng sản của Thái Nguyên rất phong phú về chủng loại. Trữ lượng than của Thái Nguyên đứng thứ 2 trên cả nước với nhiều mỏ than đá và than mỡ tập trung ở 2 huyện Đại Từ và Phú Lương. Tỉnh còn có nhiều mỏ kim loại như sắt, titan, thiếc,…phục vụ phát triển các ngành luyện kim và khai khoáng.
Giao thông: Thái Nguyên có tổng chiều dài 2.753 km đường bộ, trong đó đường cao tốc: 183 km, đường tỉnh: 105,5 km, đường huyện: 659 km, đường xã: 1.764 km. Đường cao tốc và tỉnh lộ đều được bitumin hóa. Thái Nguyên có 2 tuyến sông chính: tuyến Đà Phúc - Hải Phòng, có chiều dài 161 km và tuyến đường Đà Phúc - Hòn Gai, có chiều dài 211 km. Tuyến đường sắt từ Thái Nguyên đến các tỉnh khác rất thuận tiện cho hành khách và vận chuyển hàng hóa (Tuyến đường Triều Triều - Hồng núi nối Thái Nguyên với Hà Nội; Tuyến đường Lưu Xa - Khuc Rong nối với Quan Triều - Hà Nội, và kết nối với Thái Nguyên với Bắc Ninh, tuyến Triều Triều - Núi Hồng rất thuận tiện cho việc vận chuyển khoáng sản) Giao thông: Hệ thống quốc lộ và tỉnh lộ phân bố khá hợp lý trên địa bàn tỉnh. Trong đó phần lớn các đường đều xuất phát từ trục dọc quốc lộ 3 đi trung tâm các huyện lỵ, thị xã, các khu kinh tế, vùng mỏ, khu du lịch và thông với các tỉnh lân cận. Ngoài ra, quốc lộ 37, 18, 259 cũng là những tuyến giao thông quan trọng nối Thái Nguyên với các tỉnh xung quanh. Hệ thống đường sắt từ Thái Nguyên đi các tỉnh thuận tiện, đảm bảo phục vụ vận chuyển hành khách và hàng hóa với các tỉnh trong cả nước. 

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 6,51%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Thái Nguyên có 194 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 9,8 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Khai thác tài nguyên khoáng sản, chăn nuôi bò sữa, du lịch, sản xuất chè, phát triển cơ sở hạ tầng (giáo dục & đào tạo, chăm sóc sức khỏe)

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÁI NGUYÊN
Địa chỉ: Số 18 , đường Nha Trang, phường Trung Vương, thành phố Thái Nguyên
Điện thoại: 0208-385 5688 l Fax: 0208-385 5688
E-mail: sokhdt@thainguyen.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THÁI NGUYÊN
Địa chỉ: Phường Bách Quang - Thành phố Sông Công - Tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: 0208-3.845 435 / Fax:0208-3.845 434
Email: bbt@bqlkcnthainguyen.gov.vn
Website: http://bqlkcnthainguyen.gov.vn/

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương