Slide 0
Slide 1
Slide 2

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Lao động: 573.000
Số lượng KCN: 12
Số lượng dự án FDI: 389

Vị trí chiến lược

Bình Phước nằm ở phía Nam Việt Nam. Nó được bao quanh bởi Campuchia ở phía bắc và tây bắc, các tỉnh Đăk Nông và Lâm Đồng ở phía đông, tỉnh Đồng Nai và Bình Dương ở phía nam và tỉnh Tây Ninh ở phía tây.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Bình Phước có đất đai phong phú phù hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp dài hạn cao su, cà phê, trái cây và hạt tiêu. Tỉnh có 198.677,75 ha đất lâm nghiệp với nhiều loại động vật và thực vật. Có nhiều mỏ khoáng sản, kim loại, đặ cbieejt là bauxite có trữ lượng lớn ở các huyện Bù Băng; mỏ đá Bà RáPhước Long, Núi Gió – Bình Long, Núi Cẩm- Lộc Ninh, mỏ đá vôi của Tà Thiết – Lộc Ninh.
Tài nguyên du lịch: Bình Phước có các địa điểm thu hút du khách như: khu du lịch Trảng cỏ Bàu Lạch ở huyện Bù Đăng như một thảo nguyên đúng nghĩa lọt giữa rừng già; quần thể khu du lịch Bà Rá với rất nhiều cảnh quan: đồi Bằng Lăng, động Hang Dơi, động Hòn Đá Đen, du lịch thuyền ở lòng hồ thuỷ điện Thác Mơ...; bia tưởng niệm các chiến sĩ biệt động, nhà tù từ thời thực dân Pháp; thác Liêng Hút ở Đắc Ơ được ví như một Đà Lạt ở Bình Phước; khu du lịch sinh thái của công ty Mỹ Lệ.
Hệ thống điện: Tỉnh Bình Phước có các nhà máy thủy điện Thác Mơ – công suất 150 MW, thủy điện Cần Đơn – công suất 72 MW, thuỷ điện Srok Phú Miêng – công suất 66 MW và một số thuỷ điện nhỏ. Lưới điện truyền tải có các đường dây 500 KV, 220 KV, 110 KV và các đường dây trung hạ thế phủ khắp toàn tỉnh với hơn 5000 km đường điện đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.
Hệ thống nước: Hiện nay, trên địa bàn tỉnh có 09 nhà máy nước sạch, gồm: Công suất thiết kế 1. Nhà máy nước Thác Mơ 4.400 m3/ ngày 2. Nhà máy nước Đồng Xoài 20.000 m3/ ngày 3. Nhà máy nước Hồ Suối Cam 6.800 m3/ ngày 4. Nhà máy nước Hồ Sa Cát 3.000 m3/ ngày 5. Nhà máy nước Bù Gia Mập 200 m3/ ngày 6. Nhà máy nước Phú Riềng 3.000 m3/ ngày 7. Nhà máy nước Hồ Rừng Cấm 2.000 m3/ ngày 8. Nhà máy nước Tân Khai 273 m3/ ngày 9. Nhà máy nước Đức Phong 2.000 m3/ ngày, đáp ứng 100% cho Khu công nghiệp, 80% khu dân cư.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 17.6%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Bình Phước có 389 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 3,7 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Chế biến nông sản (cao su, hồ tiêu, điều, thịt), phát triển cơ sở hạ tầng, nông nghiệp công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ. 

Thông tin liên hệ

BÌNH PHƯỚC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH PHƯỚC.
Địa chỉ: Số 626, Quốc lộ 14, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Điện thoại: 0271-3879253
Fax: 0271-3860696
E-mail: skhdt.bp@binhphuoc.gov.vn

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH PHƯỚC
Địa chỉ: 680 QL14-Tân Phú-Đồng Xoài-Bình Phước
Số ĐT: 0271-3886201
Email: bqlkkt@binhphuoc.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ, THƯƠNG MẠI VÀ DI LỊCH TỈNH BÌNH PHƯỚC
Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Điện thoại: 0271-3818666 , Fax: 0271-3818667
Email: binhphuocittpc@yahoo.com.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương