Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Lao động: 1.017.000
Số lượng KCN: 7
Số lượng dự án FDI: 22

Vị trí chiến lược

Đồng Tháp nằm trên đồng bằng sông Cửu Long, một trong ba tỉnh của Đồng Tháp Mười. Tỉnh có chung đường biên giới với Campuchia ở phía bắc, tỉnh Vĩnh Long và thành phố Cần Thơ ở phía nam, tỉnh An Giang ở phía tây và tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang ở phía đông. Phía bắc giáp Vương quốc Campuchia; phía nam giáp tỉnh Vĩnh Long; phía đông giáp các tỉnh Long An, Tiền Giang; phía tây giáp các tỉnh Cần Thơ và An Giang.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Thiên nhiên đã ban tặng Đồng Tháp nguồn nước ngọt vô tận với hệ thống kênh rạch, sông ngòi chằng chịt. Đồng Tháp còn có nguồn tài nguyên đất đa dạng, gồm có đất phù sa, đất phèn, đất xám, trong đó đất phù sa chiếm phần lớn (hơn 50%) rất thuận lợi để trồng hoa màu, các cây công nghiệp ngắn ngày và cây ăn quả. Ngoài ra, Đồng Tháp còn có nguồn tài nguyên rừng phong phú với hơn 10.000 ha rừng tràm. Tài nguyên khoáng sản của tỉnh gồm có cát xây dựng, đất sét có thể làm gạch ngói, sét kaolin và than.
Giao thông: Cơ sở hạ tầng giao thông chủ yếu là đường thuỷ và đường bộ. Về đường thuỷ: Đồng Tháp có 339 sông, kênh, rạch với tổng chiều dài 4.037,6 km, hình thành mạng lưới vận tải thuỷ đều khắp. Về đường bộ: toàn tỉnh có 2.700 km đường giao thông bộ. Tỉnh đã khai thông một số tuyến đường quan trọng như: quốc lộ 30 từ biên giới Campuchia nối liền quốc lộ 1A, thông thương với Tiền Giang, Long An và khu kinh tế trọng điểm phía nam (TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu).
Hệ thống điện: 100% xã, phường trong tỉnh đều có điện. Hơn 98% số hộ sử dụng điện sinh hoạt (trong đó khu vực thành thị 99,73%, khu vực nông thôn 96,6%). Các khu công nghiệp đều có đường điện cao, trung và hạ thế đủ phục vụ nhu cầu sản xuất, kinh doanh của các nhà đầu tư.
Hệ thống nước: Hệ thống cấp thoát nước được đầu tư theo yêu cầu của các khu đô thị, khu công nghiệp và dân cư. Tỷ lệ hộ dân kể cả nông thôn được sử dụng nước sạch được đảm bảo và từng bước nâng lên.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: -1,76%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Đồng Tháp có 22 dự án FDI với tổng vốn đầu tư hơn 233 triệu đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Nông nghiệp công nghệ cao , phát triển cơ sở hạ tầng, chế biến nông sản, bán lẻ, công nghiệp hỗ trợ.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐỒNG THÁP
Địa chỉ: Số 12, đường 30/04, phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
Điện thoại: 0277-3851431 – 0277-3853112
Fax: 0277-3851615
E-mail: skhdt@dongthap.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU KINH TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP
Địa chỉ: Số 10 Lê Văn Chánh, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại cơ quan: 0277-3878471
Email: bqlkkt@dongthap.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG THÁP
Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Văn Biểu, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Điện thoại: 0277-3878389 - 3853382
Fax: 0277-3853381

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương