Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Lao động: 555.000
Số lượng KCN: 8
Số lượng dự án FDI: 51

Vị trí chiến lược

Hoà Bình nằm ở cửa ngõ vùng Tây Bắc của Việt Nam; phía Bắc giáp tỉnh Phú Thọ; phía Nam giáp tỉnh Thanh Hoá, Ninh Bình; phía Tây giáp tỉnh Sơn La, Thanh Hoá.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Hoà Bình có diện tích đất tự nhiên: 466.253 ha. Đất đai Hoà Bình có độ màu mỡ cao thích hợp với nhiều loại cây trồng. Hoà Bình có nhiều loại khoáng sản, một số khoáng sản đã được tổ chức khai thác như: Amiăng, than, nước khoáng, đá vôi, v.v. Thế mạnh về khoáng sản của tỉnh là đá để sản xuất vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất xi măng; nước khoáng khai thác với quy mô công nghiệp.
Giao thông: Hoà Bình có những tuyến quốc lộ quan trọng chạy qua tỉnh như: Quốc lộ Hồ Chí Minh, Quốc lộ 6, Số 15A, Số 12B, Số 21 và đặc biệt là Quốc lộ Hòa Lạc, Hòa Bình đang được xây dựng. Về giao thông thủy: có sông Đà chảy qua địa phận tỉnh Hoà Bình dài 151 km về phía thượng lưu nối liền với Sơn La, hiện đã có một số cảng đường thủy như: Cảng Bích Hạ, cảng Ba Cấp, cảng Bình Thanh, cảng Thung Nai tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và khai thác du lịch trên vùng.
Hệ thống điện: Trên địa bàn tỉnh có Nhà máy thuỷ điện sông Đà công suất 1.920 MW đảm bảo nguồn điện năng dồi dào cho phát triển sản xuất và đời sống.
Hệ thống nước: Tỉnh có nhà máy nước công suất 50.000 m3/ngày đêm đảm bảo cung cấp cho thành phố Hòa Bình và các vùng lân cận. Ngoài ra, có nhà máy nước sạch Phú Minh công suất 600.000 m3/ngày đêm, đến nay đã hoàn thành đầu tư giai đoạn 1 công suất 300.000 m3/ngày đêm cung cấp cho Hà Nội

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 2,66%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Hòa Bình có 51 dự án FDI với số vốn đầu tư lớn hơn 720 triệu đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Phát triển cơ sở hạ tầng, du lịch, dịch vụ chăm sóc sức khỏe, chế biến thực phẩm, công nghiệp hỗ trợ, nông nghiệp công nghệ cao, thực phẩm cho gia súc, dệt may, da giày.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HOÀ BÌNH
Địa chỉ: 672 Trần Hưng Đạo, thành phố Hòa Bình
Điện thoại: 0218-3852 111
Fax: 0218-3853152
E-mail: info@dpihoabinh.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÒA BÌNH
Địa chỉ: Số 670 - Đường Trần Hưng Đạo, TP Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình
Số điện thoại: 0218-3851029 hoặc 0218-3897052; Fax: 0218-3851029. 
Email: bqlckcn@hoabinh.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH
Địa chỉ: Số 101 đường Mạc Đĩnh Chi - Phường Tân Thịnh - TP Hòa Bình - Tỉnh Hòa Bình.
Điện thoại: 0218-3 881 234 Fax: 021-83 881 234.
Email: ttxtdt@hoabinh.gov.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương