Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Lao động: 693.000
Số lượng KCN: 11
Số lượng dự án FDI: 85

Vị trí chiến lược

Cần Thơ nằm ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long, tiếp giáp với 5 tỉnh: An Giang ở phía bắc, Đồng Tháp ở phía Đông bắc, Hậu Giang ở phía Nam, Kiên Giang ở phía Tây và Vĩnh Long ở phía Đông.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Cần Thơ nằm trong khu vực bồi tụ phù sa của sông Mê -Kông, có nguồn tài nguyên đất đai màu mỡ, rất thích hợp cho canh tác lúa, cây hoa màu, cây lương thực, cây công nghiệp ngắn ngày, cây ăn quả đặc sản nhiệt đới và phát triển nông nghiệp theo hướng toàn diện. Về khoáng sản thì có đất sét làm gạch ngói, sét dẻo, cát xây dựng, than bùn. Về tài nguyên sinh vật: thảm thực vật của Cần Thơ tập trung trên vùng đất phù sa ngọt, gồm các loại cỏ, rong tảo, trâm bầu,..
Giao thông: Mạng lưới giao thông thuận tiện với 3 loại hình giao thông chính là đường bộ, đường thủy và đường không. Về đường bộ: ngoài cầu Cần Thơ là cầu lớn nhất Việt Nam nối liền Cần Thơ với thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, trên địa bàn thành phố còn có có các tuyến quốc lộ 1A, 80, 91, tương lai có thêm đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ. Về đường thuỷ: thành phố Cần Thơ nằm bên bờ sông Hậu, các tàu có trọng tải lớn trên 1.000 tấn có thể đi các nước và đến thành phố.
Hệ thống điện: Thành phố Cần Thơ hiện có nhà máy nhiệt điện Trà Nóc có công suất 200MW và đang xây thêm Trung tâm điện lực Ô Môn có công suất 2.800MW. Hiện nay có 01 tổ máy công suất 600MW đã hòa vào lưới điện quốc gia phục vụ vùng đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. 10 trạm 110KV và 02 trạm 220KV với tổng công suất 1.165MVA.
Hệ thống nước: Hai nhà máy cấp nước sạch có công suất 90.000m3/ngày đêm, dự kiến từ nay đến năm 2010 xây dựng thêm các nhà máy cung cấp nước sạch với công suất 150.000m3/ngày đêm đáp ứng nhu cầu cho các nhà đầu tư. Với 13 nhà máy nước sạch, công suất thiết kế 164.420 m3/ngày đêm.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 0,18%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Cần Thơ có 85 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 2,1 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Phát triển kiến trúc (mạng lưới giao thông, cảng, khu công nghiệp , khu công nghệ thông tin chuyên sâu, bệnh viện, khách sạn 5 sao, và khu phức hợp nghỉ dưỡng và sân golf), sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (chế biến nông sản và thủy sản), điện tử, may mặc và các ngành công nghiệp hỗ trợ.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẦN THƠ
Địa chỉ:17 Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Điện thoại: 0292-3830235 l Fax: 0292-3830570
E-mail: sokhdt@cantho.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ KHU CHÊ XUẤT CN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Địa chỉ: Số 105 Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Điện thoại: 0292-3830773
Fax: 0292-3830773
Email: banqlkcncx@cantho.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ -THƯƠNG MẠI VÀ HỘI CHỢ TRIỂN LÃM CẦN THƠ
Địa chỉ: 108A Lê Lợi, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại:0292-3830.487
Email: ttxt@cantho.gov.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương