Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195
Lao động: 1.270.000
Số lượng KCN: 28
Số lượng dự án FDI: 4.038

Vị trí chiến lược

Bình Dương là một tỉnh khu vực Đông Nam của đất nước, phía Bắc thành phố Hồ Chí Minh. Nằm ở phía Đông Nam của Việt Nam, là một phần của Khu kinh tế trọng điểm phía Nam (bao gồm thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Phước, Tây Ninh, Long An và Tỉnh Tiền Giang), tỉnh Bình Dương là một trong những tỉnh có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và phát triển công nghiệp năng động của Việt Nam.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Bình Dương có cơ cấu đất khá phong phú, thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp dài và ngắn ngày, xây dựng dân dụng và công nghiệp. Bình Dương có nguồn tài nguyên khoáng sản tương đối đa dạng, nhất là khoáng sản phi kim loại có nguồn gốc magma, trầm tích và phong hoá đặc thù. Đây là nguồn cung cấp nguyên liệu cho những ngành công nghiệp truyền thống và thế mạnh của tỉnh như gốm sứ, vật liệu xây dựng, khai khoáng.
Giao thông: Nằm ở cửa ngõ vào Thành phố Hồ Chí Minh, là trung tâm kinh tế - văn hóa của cả nước, các tuyến đường cao tốc như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, Tuyến Hồ Chí Minh, Tuyến xuyên Á, v.v.; cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và cảng biển từ 10 đến 15 km, thuận tiện cho phát triển kinh tế xã hội toàn diện. Cơ sở hạ tầng giao thông tương đối thuận tiện. Hệ thống giao thông của tỉnh nối liền với các đường giao thông quốc gia quan trọng như quốc lộ 1A, quốc lộ 13, 14, 22, 51, đường cao tốc Biên Hòa - Tân Uyên - quốc lộ 13. Tuyến đường sắt xuyên Á (trong tương lai): thành phố Hồ Chí Minh - Phnôm Pênh - Bangkok xuyên dọc từ nam đến bắc tỉnh nối vùng công nghiệp - đô thị với vùng nguyên liệu phía bắc tỉnh và Tây Nguyên.
Hệ thống điện: Bình Dương có nhiều tuyến lưới điện quốc gia xuyên qua từ Nam đến Bắc. Đến nay điện lưới có đến 100% trung tâm các xã, phường, 92,3% hộ dân có điện phục vụ sản xuất và sinh hoạt. Đã đầu tư xây dựng mới trạm Sóng Thần công suất 40 MVA, Tân Định công suất 40 MVA; đường dây Đồng Xoài – Phước Hòa và trạm Phước Hòa tổng công suất 140 MVA; đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện 150 MVA của khu công nghiệp Việt Nam - Singapore. Xây dựng nhà máy nhiệt điện cung cấp khoảng 150 - 200 MVA cho các khu công nghiệp.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 2,62%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Bình Dương đã có 4,038 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 40 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Điện tử, công nghiệp hỗ trợ, công nghiệp chính, thiết bị y tế, chế biến thực phẩm.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 4 , Tháp A, Trung tâm hành chính tập trung tỉnh Bình Dương, phường Hoà Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 0274-3822926 l Fax: 0274-3825194
E-mail: sokhdt@binhduong.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH DƯƠNG
Tầng 5, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tập trung của tỉnh, Phường Hòa Phú, Thành Phố Thủ Dầu Một (Thành Phố Mới Bình Dương)
Điện thoại : 0274-3.831.215 - Fax: 0274-3.823.984 Email: bqlkcn@binhduong.gov.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương