Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Lao động: 822.000
Số lượng KCN: 7
Số lượng dự án FDI: 212

Vị trí chiến lược

Phú Thọ là một tỉnh trung du miền núi phía Bắc Việt Nam, nằm ở trung tâm của khu vực, đóng vai trò là cửa ngõ phía tây bắc của thủ đô Hà Nội, là một phần của hành lang kinh tế Hải Phòng - Hà Nội - Côn Minh (RO Trung Quốc), như một cây cầu giữa khu vực Tây Bắc, thủ đô Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Phú Thọ có 97.513,53 ha đất nông nghiệp, 148.885,67 ha đất lâm nghiệp, 22.744,94 ha đất chuyên dùng. Phú Thọ còn là tỉnh có tiềm năng lớn về nguyên liệu giấy, nguyên liệu nông lâm sản và một số loại tài nguyên khoáng sản quan trọng như: cao lanh, fenspat, đá vôi, nước khoáng... là lợi thế để phát mạnh công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, công nghiệp giấy, công nghiệp gốm sứ, công nghiệp xi măng và vật liệu xây dựng...
Giao thông: Mạng lưới giao thông thuận lợi cả về đường bộ, đường sắt và đường thủy. Qua địa bàn tỉnh có quốc lộ: 2, 32, 70. Đường cao tốc Nội Bài - Phú Thọ - Lào Cai, đường xuyên Á và đường Hồ Chí Minh đang khởi động xây dựng. Đường thủy có cảng Việt Trì (sông Hồng, sông Lô) - là một trong ba (03) cảng sông lớn ở miền Bắc, cảng Yến Mao (Sông Đà), cảng Bãi Bằng (Sông Lô). Phú Thọ còn có tuyến đường sắt dài hơn 100km nối liền Hà Nội, Hải Phòng, Yên Bái, Lào Cai và Côn Minh, Vân Nam (Trung Quốc). Phú Thọ có quốc lộ 2, quốc lộ 32, quốc lộ 70, tuyến đường sắt Hải Phòng - Hà Nội - Lào Cai đang mở rộng sang quốc tế becomean. Đường Nội Bài - Phú Bộ - Lào Cai, Đường cao tốc xuyên Á và Hồ Chí Minh vừa được khởi công xây dựng. Hệ thống đường thủy gồm cảng Việt Trị (sông Hồng, sông Lô), cảng Yên Mao (Sông Đà), cảng Bãi Bái (sông Lô) cho tàu thuyền đi ra Hà Nội và cảng Hải Phòng. 

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 6,28%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Phú Thọ có 212 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 2,6 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Phát triển cơ sở hạ tầng, công nghệ cao, Sản xuất phần mềm, Điện và Điện tử, hóa chất và dược phẩm, Xe máy, ô tô, sản xuất cơ khí, sản phẩm nông nghiệp.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHÚ THỌ
Địa chỉ: Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, Phú Thọ
Điện thoại: 0210-384 6581 l Fax: 0210-384 0955
E-mail:sokhdt@phutho.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ
Địa chỉ: Số 332, đường Nguyễn Tất Thành, xã Trưng Vương, TP Việt Trì tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210-3843021 - Fax:0210-3844997
Email: bqlkcn@phutho.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ
Địa chỉ: Đường Nguyễn Trần Phú - Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ.
Điện thoại: 0210-3993 199 - Fax: 0210-3993 199.
Di động: 0981 387 668
Email: trangiangpitc@gmail.com

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương