Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Lao động: 704.000
Số lượng KCN: 4
Số lượng dự án FDI: 11

Vị trí chiến lược

Tỉnh Cà Mau nằm ở mũi phía nam của Việt Nam với chiều dài ven biển 307km. Nó được bao quanh bởi Biển Đông trên ba mặt và các tỉnh Kiên Giang, Bạc Liêu ở phía Bắc và Đông bắc.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên biển: với chiều dài bờ biển trên 254km, diện tích ngư trường khoảng 70.000 km2, diện tích nuôi trồng thủy sản trên 270.000ha (trong đó diện tích nuôi tôm khoảng 240.000 ha), có trữ lượng lớn và phong phú về chủng loài, Cà Mau có tiềm năng lớn để phát triển kinh tế biển toàn diện, đặc biệt là kinh tế thuỷ sản. Ngoài ra, tỉnh còn có nguồn tài nguyên khoáng sản gồm dầu khí và than bùn. Về dầu khí, vùng biển Cà Mau có trữ lượng khoảng 170 tỷ m3, là cơ sở để phát triển một số ngành công ng Tài nguyên du lịch: - Tài nguyên thiên nhiên: Đất, nước, rừng, biển và khoáng sản - Cà Mau tỉnh cực nam của Việt Nam, điều kiện tự nhiên mang đậm nét đặc thù của vùng đồng bằng Nam Bộ, nhiều sông ngòi, đầm phá, có hệ sinh thái rừng ngập nước trong đó quy tụ nhiều loài động vật và chim quý hiếm, đặc biệt có một sân chim lớn ngay tại Thành phố Cà Mau. Cà Mau còn có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và du lịch ven biển, biển đảo với các điểm đến hấp dẫn như Bãi Khai Long, đảo Hòn Khoai, Hòn Đá Bạc.
Giao thông: 4 tuyến Quốc lộ gồm: Quốc lộ 1; Quốc lộ 63, Quốc lộ Quản Lộ Phụng Hiệp và Đường Hồ Chí Minh Tên và số lượng đường Tỉnh lộ: 14 tuyến đường tỉnh với tổng chiều dài là 406,8 km: ĐT.983 (Trí Phải-Thới Bình), ĐT.983B (Cà Mau-Thới Bình-U Minh), ĐT.984 (Tắc Thủ-U Minh-Khánh Hội), ĐT.984B (Võ Văn Kiệt), ĐT.984C (Đường T11), ĐT.985 (Rau Dừa-Rạch Ráng), ĐT.985B (Tắc ThủRạch Ráng-Sông Đốc), ĐT.985C (T13-Vàm Đá Bạc).
Hệ thống điện: Trên địa bàn tỉnh hiện nay có nhà máy nhiệt điện Cà Mau 1 và 2. Toàn tỉnh được cấp điện từ trạm 220kV Cà Mau 2 (mang tải chỉ 60%); Có 7 trạm điện 110 KV tại các huyện, TP. Cà Mau trên địa bàn tỉnh. Giá điện, các dịch vụ lắp đặt, sữa chữa: Giá điện bình quân năm 2015 là 1.628 đồng/kWh, chi phí các dịch vụ lắp đặt sửa chữa theo quy định của nhà nước.
Hệ thống nước: Có 01 nhà máy nước sạch tại thành phố Cà Mau và nhiều trạm cấp nước quy mô nhỏ thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh. + Công suất 60.000 m3/ngày + Đáp ứng 60 - 85% cho khu công nghiệp, khu dân cư.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: -2,68%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Cà Mau có 11 dự án FDI với tổng vốn đầu tư hơn 158 triệu đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Phát triển cơ sở hạ tầng, Chế biến hải sản, Thực phẩm cho gia súc, du lịch, Khai thác dầu mỏ, Ngành gỗ, Công nghiệp đóng gói.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CÀ MAU
Địa chỉ: Số 93, Lý Thường Kiệt, Phường 5, thành phố Cà Mau
Điện thoại: 0290-3831332
Fax: 0290-3831332 

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
Địa chỉ: Số 84, Phan Ngọc Hiển, phường 4, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Điện thoại: 0290-3825 866 - Fax: 0290-3825 477 Email: banqlkktcm@gmail.com

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP TỈNH CÀ MAU
Địa chỉ: 02 Hùng Vương, P5, TP Cà Mau, Cà Mau
Điện thoại:  0290-3540458
Email:  info@ipec.com.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương