Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Lao động: 506.000
Số lượng KCN: 5
Số lượng dự án FDI: 14

Vị trí chiến lược

Bạc Liêu nằm ở đồng bằng sông Cửu Long. Tỉnh có chung biên giới với thành phố Cần Thơ và tỉnh Sóc Trăng ở phía Bắc, biển Đông ở phía Nam, tỉnh Cà Mau và Kiên Giang ở phía Tây.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Tài nguyên đất, phần lớn đất đai của Bạc Liêu là đất phù sa bồi đắp lâu năm và ổn định, thích hợp với việc phát triển nền nông nghiệp toàn diện. Đất có khả năng trồng lúa, cây lâu năm, màu và cây công nghiệp hàng năm là 98.295 ha; đất có khả năng trồng rừng, nuôi tôm, làm muối 125.546 ha. Bạc Liêu còn có nguồn tài nguyên biển dồi dào, phong phú. Với bờ biển dài 56km, diện tích vùng biển rộng 40.000 km²,. Bạc Liêu có tiềm năng hải sản tương đối lớn với 661 loài cá và 33 loài tôm, cho phép đánh bắt

Bạc Liêu cách thành phố Hồ Chí Minh  280 km, cách Cà Mau 67 km, cách Sóc Trăng 50 km và cách Cần Thơ 11 km. Quốc lộ 1A đi qua tỉnh và nối với tỉnh Sóc Trăng và Cà Mau.

 Cơ sở hạ tầng giao thông chủ yếu là đường thuỷ và đường bộ. Về đường bộ, có quốc lộ 1A chạy qua địa bàn tỉnh dài 67 km, đường tỉnh lộ 38 và hệ thống tỉnh lộ, huyện lộ hầu hết được trải nhựa và nâng cấp hoàn thiện. Về đường thủy: hệ thống sông ngòi, kênh rạch thường xuyên được nạo vét, tàu thuyền đi lại thuận tiện trên các tuyến sông nội tỉnh và vận chuyển hàng hóa đi các tỉnh trong vùng đồng bằng sông Cửu Long và Thành phố Hồ Chí Minh.

Hệ thống điện: Hệ thống điện hoàn thiện đến tận thôn ấp trên phạm vi toàn tỉnh, số hộ dùng điện đạt 100%

Hệ thống nước: 100% hộ dân được sử dụng nước hợp vệ sinh. Hạ tầng kỹ thuật được xử lý đồng bộ đã khắc phục cơ bản tình trạng úng ngập vào mùa mưa

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 5,05%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Bạc Liêu có 14 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 4,6 tỷ đô la Mỹ..

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Phát triển cơ sở hạ tầng; Nông nghiệp công nghệ cao, Chế biến nông nghiệp, Năng lượng tái tạo, Du lịch và dịch vụ.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BẠC LIÊU 
Địa chỉ: Khu trung tâm hành chính, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Điện thoại: 0291-3 823 874     Fax: 0291-3 823 874 
E-mail: skhdt@baclieu.gov.vn

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
Địa Chỉ: Số 48, Đ.Bà Triệu, Phường 3, Thành Phố Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu
Điện thoại: 0291-3957697

 

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương