Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Lao động: 1.630.000
Số lượng KCN: 32
Số lượng dự án FDI: 1,802

Vị trí chiến lược

Đồng Nai nằm ở phía đông nam Việt Nam và giáp với: Bình Thuận, Lâm Đồng, Bình Dương và   Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, và  Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn). Phía bắc giáp tỉnh Lâm Đồng; phía đông giáp tỉnh Bình Thuận; phía tây giáp tỉnh Bình Dương, Bình Phước và Tp. Hồ Chí Minh; phía nam giáp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Đất của tỉnh Đồng Nai có 10 nhóm đất chính như:đất xám, đất đen và đất đỏ… Những nhóm đất này thích hợp cho trồng các loại cây hằng năm, các cây công nghiệp dài ngày, cây lúa và các cây hoa màu khác. Tài nguyên khoáng sản của tỉnh cũng rất đa dạng gồm: kim loại (vàng, nhôm, thiếc, chì kẽm đa kim); phi kim loại (kao lin, sét màu, đá vôi, thạch anh mạch, đá xây dựng và ốp lát, cát xây dựng, cát san lấp, sét gạch); nước khoáng (nước nóng và nước ngầm)…

Giao thông: Cơ sở hạ tầng giao thông tương đối thuận tiện với cả 3 loại hình giao thông: đường bộ, đường sắt và đường thuỷ. Đường bộ: có 4 tuyến quốc lộ chạy qua địa bàn tỉnh là quốc lộ 1, 56, 20 và 51. Hệ thống đường sắt chạy qua tỉnh có tổng chiều dài là 87,5 km với 12 ga, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hành khách và hàng hoá. Ngoài ra, hệ thống sông Đồng Nai và sông Thị Vải với 3 cảng: Long Bình Tân, Gò Dầu A, Gò Dầu B, tạo điều kiện thuận cho việc vận chuyển hàng hoá ra vào tỉnh.

Hệ thống điện: Sử dụng nguồn điện chung của lưới điện quốc gia. Hệ thống phân phối 15 KV đã phủ kín 171 phường, xã thị trấn trong toàn Tỉnh, đáp ứng đủ nhu cầu cấp điện cho các nhà đầu tư.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 2,15%

Tình hình đầu tư

Tính đến ngay, Đồng Nai có 1,802 dự án FDI với tổng vốn đầu tư hơn 34 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Dịch vụ sản xuất; địa ốc; sản phẩm công nghệ cao; dịch vụ đỗ xe; phát triển cơ sở hạ tầng.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Trị, Thành Bình, Biên Hòa, Đồng Nai , Việt Nam 
Điện thoại: 0251-3822505 l Fax: 0251-3941718 
E-mail: skhdt@dongnai.gov.vn

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 26, đường 2A, KCN Biên Hòa II, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Điện thọai: 0251-3892378 - Fax: 0251-3892379​
Email: bqlkcn@dongnai.gov.vn, diza@diza.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI ĐỒNG NAI 
Địa chỉ: Số 2 - Nguyễn Văn Trị - P. Thanh Bình - TP. Biên Hòa - Đồng Nai.
ĐT: 0251-3 822 220 - Fax: 0251-3 840 518
Email: xttmdn@xttmdn.com

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương