Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Lao động: 52.000
Số lượng KCN: 2
Số lượng dự án FDI: 18

Vị trí chiến lược

Tuyên Quang là một tỉnh miền núi thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Phía bắc giáp tỉnh Hà Giang, phía bắc, tỉnh Bắc Kạn và Thái Nguyên, tỉnh Yên Bái về phía tây và tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Bộ về phía nam. 

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Với tổng diện tích tự nhiên 586.800 ha, đất đai Tuyên Quang tương đối tốt, có thể tạo ra vùng chuyên canh chè, mía, cây ăn quả cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Ngoài ra, Tuyên Quang còn có 163 điểm mỏ với 27 loại khoáng sản khác nhau được phân bố ở các huyện trong tỉnh như: 17 mỏ quặng sắt với trữ lượng ước tính 7 triệu tấn tập trung ở huyện Yên Sơn, Hàm Yên; 12 mỏ thiếc tập trung ở huyện Sơn Dương; 8 mỏ mangan tập trung chủ yếu ở huyện Chiêm Hoá, Na Hang; 24 mỏ chì - kẽm tập trung.
Giao thông: Tuyên Quang có những tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 2 đi qua tỉnh trên chiều dài 90 km từ Phú Thơ đến Hà Giang; Quốc lộ 37 (63km) từ Thái Nguyên qua các huyện Sơn Dương và Yên Sơn đến tỉnh Yên Bái; Quốc lộ 2C (91km) từ thị xã Vĩnh Yên đến Sơn Dương - Thành phố Tuyên Quang; Quốc lộ 279 (96km) qua Chiêm Hoá và Na Hằng. Giao thông: Giao thông chủ yếu là đường bộ. Toàn tỉnh có 340 km quốc lộ, 392 km đường tỉnh, 595 km đường huyện, 121 km đường đô thị, đảm bảo giao thông phục vụ sản xuất-kinh doanh. Trong quy hoạch phát triển giao thông đến năm 2015, Tuyên Quang sẽ có hệ thống giao thông hoàn chỉnh gồm đường bộ, đường thuỷ, đường sắt. 

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 5,67%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Tuyên Quang có 18 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 208 triệu đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Lâm nghiêp và chế biến nông nghiệp; sản xuất vật liệu xây dựng; khai thác và chế biến khoáng sản; sản xuất hàng tiêu dùng; các ngành công nghiệp hỗ trợ cho các ngành công nghệ cao; sản xuất linh kiện, phụ tùng cho ngành lắp ráp ô tô, xe máy.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TUYÊN QUANG
Địa chỉ: Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
Điện thoại: 0207-3822348 l Fax: 0207-3823160
E-mail: kehoachdautu@tuyenquang.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
Địa chỉ: Số 8, tổ 3, đường Chiến Thắng Sông Lô, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: 0207-3 812 335
Email: bqlkcntq@tuyenquang.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
Địa chỉ: Số 4, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: 0207-3 822 415 - Fax:0207-3 822 603
Email: xuctiendautu@tuyenquang.gov.vn

 

 

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương