Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4
Slide 5

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Lao động: 2,238,000
Số lượng KCN: 8
Số lượng dự án FDI: 171

Vị trí chiến lược

Tỉnh Thanh Hóa nằm ở Bắc Trung Bộ. Tỉnh là cửa ngõ kết nối miền Bắc và Trung tâm Việt Nam, cách Hà Nội 15 km về phía nam, cách thành phố Hồ Chí Minh 1.560km. Hệ thống giao thông địa phương thuận tiện, bao gồm: đường sắt, quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh nối liền miền Bắc và miền Nam Việt Nam; Quốc lộ 10, số 45, số 47 nối Thanh Hóa với các tỉnh lân cận; Quốc lộ số 1717, trục xuyên Á trong hành lang Đông-Tây, nối Thanh Hóa và các nước Asean khác qua Lào; Cảng biển sâu Nghi Sơn có thể chứa tàu 30.000 đến 50.000 DWT; hệ thống sông thuận tiện cho cả vận tải khu vực và quốc tế.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Thanh Hoá có diện tích đất nông nghiệp khoảng 245.367 ha với các nhóm đất thích hợp cho phát triển cây lương thực, cây lâm nghiệp, cây công nghiệp và cây ăn quả. Ngoài ra, Thanh Hoá là một trong những tỉnh có tài nguyên rừng lớn với diện tích đất có rừng là 484.246 ha, trữ lượng khoảng 16,64 triệu m3 gỗ, hàng năm có thể khai thác 50.000 - 60.000 m3. Thanh Hoá có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng gồm 296 mỏ và điểm khoáng sản với 42 loại khác nhau.
Giao thông: Mạng lưới đường bộ có tổng chiều dài 8.000km bao gồm quốc lộ quan trọng như: Quốc lộ 1A; Quốc lộ 10 chạy qua vùng đồng bằng và ven biển; đường chiến lược 15A; Đường cao tốc HoChiMinh chạy qua vùng trung du và miền núi;Quốc lộ 45, 47 nối liền huyện đồng bằng ven biển với vùng núi và trung du của tỉnh. Tỉnh ThanhHoa có 1.600 km đường thủy, trong đó 487 km đã được khai thác cho các tàu có công suất từ 20 đến 1.000 DWT. Tuyến đường sắt Bắc Nam chạy qua tỉnh Thanh Hoá dài 92km với 9 ga, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và hành khách. Giao thông: Thanh Hóa có hệ thống giao thông thuận lợi cả về đường sắt, đường bộ và đường thủy. Tuyến đường sắt Bắc Nam chạy qua địa bàn Thanh Hoá dài 92 km với 9 nhà ga, thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hoá và hành khách. Thêm vào đó, nhiều quốc lộ quan trọng chạy qua địa bàn tỉnh như: 1A, 10, 15A, 45, 47, 217 và tuyến đường Hồ Chí Minh. Ngoài ra, Thanh Hoá còn có hơn 1.600 km đường sông.Cảng Lễ Môn cách trung tâm Thành phố Thanh Hoá 6km với năng lực thông qua 300.000 tấn/năm.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 8,85%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Thanh Hóa có 171 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 14,7 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Phát triển cơ sở hạ tầng, sản xuất công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao, bao gồm các nhà máy điện, cảng biển, khu đô thị và các dự án sữa.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THANH HOÁ
Địa chỉ: Số 45B, Lê Lợi, Thanh Hóa, Việt Nam
Điện thoại: 0237-852366 l Fax: 0237-3851451
E-mail:skhdt@thanhhoa.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THANH HÓA
Địa chỉ: Trúc Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Điện thoại: 0237-3.617.237 - Fax: 0237-3.617.239
Email: bqlkktns@thanhhoa.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ - THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
Địa chỉ: 41 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, Thành phốThanh Hóa
Điệnthoại: 0237-3716.867 - Fax: 0237-3716.866
Email: trungtamxuctien@thanhhoa.gov.vn.

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương