Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Lao động: 223.000
Số lượng KCN: 1
Số lượng dự án FDI: 4

Vị trí chiến lược

Bắc Kạn là một tỉnh miền núi nằm ở vùng trung du của khu vực Tây Bắc. Lãnh thổ của tỉnh giáp phía bắc tỉnh Cao Bằng, phía nam tỉnh Thái Nguyên, phía đông tỉnh Lạng Sơn về phía đông và tỉnh Tuyên Quang ở phía tây, cách Hà Nội khoảng 170 km.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Bắc Kạn có 420.990,5 ha rừng. Đây không chỉ là thế mạnh kinh tế chủ yếu của tỉnh mà còn mang ý nghĩa lớn về mặt khoa học và bảo vệ môi trường. Ngoài ra Bắc Kạn có nhiều loại đất đa dạng bao gồm cả màu vàng, màu đỏ, nâu đỏ, … cùng 826 loài thực vật bao gồm hơn 300 loại gỗ, hàng trăm cây y tế, hơn 50 loài được liệt kê trong Sách đỏ. Tài nguyên khoáng sản đa dạng ở đây với mỏ chì kẽm ở huyện Cho Điền –Chợ Chợ, mỏ vàng Ac

Bắc Kạn nằm trên đường vành đai số 2 và quốc lộ 279 từ Hạ Long (tỉnh Quảng Ninh) qua Đông Mơ đến Bình Gia (tỉnh Lạng Sơn).   Bắc Kạn kết nối với các cửa khẩu ở Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Hải Phòng và Hà Nội bằng ba tuyến đường cao tốc. Khoảng cách khoảng 200 km từ Bắc Kan đến cửa khẩu quốc tế Hữu Nghi và cửa khẩu biên giới Tân Thành - Lạng Sơn. Khoảng cách từ thị trấn Bắc Kạn đến sân bay Nội Bài là 150 km và chỉ cách cảng Hải Phòng hơn 200 km bằng đường bộ.

Mạng lưới giao thông của Bắc Kạn chủ yếu là đường bộ. Chạy qua địa bàn tỉnh có quốc lộ 3, 3B, 279; ngoài ra còn có các đường 257, 254. Nhìn chung, hệ thống đường từ tỉnh đến huyện được nâng cấp, trải thảm nhựa, mở rộng và xây mới hoàn chỉnh. Hệ thống cầu được xây mới kiên cố. Toàn tỉnh có 1 bến xe cấp tỉnh ở thị xã Bắc Kạn, 1 bến xe cấp huyện ở Chợ Đồn và 1 bến tàu ở Ba Bể.

Hệ thống điện: Nguồn điện và hệ thống lưới điện về cơ bản đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh. Việc cung cấp điện sinh hoạt và điện sản xuất luôn được bảo đảm với 01 đường dây 110kv Thái Nguyên - Bắc Kạn - Cao Bằng và 01 đường dây dự phòng 35kv từ Tuyên Quang sang Chợ Đồn về thị xã Bắc Kạn.

Hệ thống nước: Hệ thống cung cấp và tiêu thụ nước sạch còn rất hạn chế, nguồn nước sinh hoạt chủ yếu được khai thác từ nguồn nước giếng khoan dọc bờ sông Cầu. Trong 4 năm 2006-2009, Bắc Kạn đã triển khai xây dựng thêm 190 công trình cấp nước tự chảy tập trung, 2.463 công trình cấp nước nhỏ lẻ

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 3,73%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Bắc Kạn có 4 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 7,90 triệu USD.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Phát triển cơ sở hạ tầng; Nông nghiệp công nghệ cao, sản xuất Nông lâm nghiệp, Công nghiệp, Khai thác khoáng sản, Du lịch và dịch vụ. 

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BẮC KẠN
Địa chỉ: Số 9, Trường Chính, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại: 0209-3873795  
E-mail:sokhdt@backan.gov.vn  

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Cốc Po, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại: 0209-3865235 / 3865099 , Fax: 0209-3865355

 

 

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương