Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lao động: 702.000
Số lượng KCN: 9
Số lượng dự án FDI: 516

Vị trí chiến lược

Hưng Yên là một tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng Nó nằm ở vùng kinh tế trọng điểm phía bắc và tam giác kinh tế của Hà Nội-Hải Phòng-Quảng Ninh. Là cửa ngõ phía đông của Hà Nội, có quốc lộ 5A, 5B nối với đường cao tốc 5B đến cao tốc Vân Vân - Ninh Bình và đường sắt Hà Nội - Hải Phòng. Ngoài ra còn có Quốc lộ 39A, 38 nối từ Quốc lộ 5A qua thành phố Hưng Yên đến Quốc lộ 1A.Hơn nữa, Hưng Yên cũng gần cảng biển Hải Phòng, Cái Lan và sân bay quốc tế Nội Bài.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Hưng Yên có 555.000 ha đất nông nghiệp (chiếm 61% diện tích tự nhiên) rất thích hợp để trồng lúa và cây công nghiệp ngắn ngày. Hưng Yên còn có các khoáng sản như cát đen với trữ lượng lớn, chủ yếu nằm ven sông Hồng, sông Luộc, có thể khai thác đáp ứng nhu cầu xây dựng của địa phương và các vùng lân cận; đất sét để làm gạch, ngói; than nâu có trữ lượng lớn (hơn 30 tỷ tấn) nằm ở độ sâu trên 1000 m.
Giao thông: Trên toàn tỉnh có 3 tuyến quốc lộ đi qua, gồm có Quốc lộ 38, 38B, 39, Trong đó QL.38, QL38B do Cục Quản lý Đường bộ I quản lý, QL.39 do Sở GTVT nhận ủy thác Quản lý. Các tuyến đường tỉnh, huyện: Toàn tỉnh có 13 tuyến, có tổng chiều dài tuyến là 312,1km (trong đó 12 tuyến được đặt số hiệu từ ĐT.376 đến ĐT.387; 01 tuyến đặt số hiệu kèm theo chữ cái B là ĐT.377B). Đối với đường sắt: Trên toàn tỉnh có 01 tuyến đường sắt Gia Lâm – Hải Phòng chạy qua.
Hệ thống điện: Hưng Yên hiện có 02 trạm biến áp 220kV, 09 trạm 110kV Giá bán điện: thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 23/3/2015 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện. Các dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, thời gian tiếp cận điện năng: - Dịch vụ lắp mới công tơ điện 01 pha: Không quá 07 ngày làm việc tính từ ngày khách hàng đáp ứng đầy đủ các điều kiện mua điện theo qui định và thực hiện xong các thỏa thuận với Công ty Điện lực (nếu có). 
Hệ thống xử lý chất thải: Tỉnh Hưng Yên đã có 04 Khu xử lý chất thải tập trung quy mô vùng tỉnh; hiện tại đã có 02 khu đang hoạt động (Khu Đại Đồng với công suất khoảng 60 tấn/ngày đêm; KXL thành phố Hưng Yên với công suất khoảng 75 tấn/ngày đêm. Hiện đang xây dựng 01 khu xử lý chất thải rắn tại xã Dị Sư, huyện Mỹ Hào với công nghệ đốt công suất 2000kg/giờ.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 6,52%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Hưng Yên có 516 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 6,2 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Nông nghiệp, công nghệ, dịch vụ thương mại, chế biến thực phẩm, điện tử, sản xuất, công nghiệp phụ trợ.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HƯNG YÊN
Địa chỉ: Số 8, Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
Điện thoại: 0221-3522668
Fax: 0221-3525999
E-mail:dpihungyen@gmail.com 

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. 
Email: bqlkcn@hungyen.gov.vn
Điện thoại: 0221-3.942.862
Fax: 0221-3.942.927

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN 
Địa chỉ: Số 8, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Tel: 0221-3524 666 ,  Fax: 0221-3525 999
Email: trungtamxtdt@hungyen.gov.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương