Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Lao động: 57.000
Số lượng KCN: 14
Số lượng dự án FDI: 521

Vị trí chiến lược

Bà Rịa - Vũng Tàu là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, phía Tây giáp với thành phố Hồ Chí Minh, phía Bắc giáp tỉnh Đồng Nai, phía Đông giáp tỉnh Bình Thuận, phía Nam giáp biển Đông với 305 km bờ biển.

Cơ sở hạ tầng

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tọa lạc tại vị trí đặc biệt là cửa ngõ của các tỉnh Đông Nam Bộ hướng ra biển Đông với ý nghĩa chiến lược về tuyến đường biển quốc tế và hệ thống cảng biển quy mô lớn kết nối với các quốc gia khác ở Đông Nam Á Vùng và thế giới. Hệ thống giao thông đường bộ, đường biển và hàng không đã phát triển khá toàn diện, đó là điều kiện thuận lợi để trao đổi và phát triển du lịch và thương mại và hợp tác đầu tư trong và ngoài nước.

Cơ sở hạ tầng giao thông tương đối thuận tiện với 3 loại hình giao thông: đường bộ, đường thủy và đường hàng không. Mạng lưới đường bộ hiện có đã nối liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các tỉnh bạn và cả nước qua ba đường quốc lộ 51, 56, 55. Đường biển từ tỉnh có thể đi đến khắp các nơi trong nước và quốc tế, trong đó có hai tuyến chở khách quan trọng là tuyến Vũng Tàu đi Thành phố Hồ Chí Minh bằng tàu Cánh Ngầm và tuyến Vũng Tàu đi Côn Đảo. Về đường sông có các tuyến từ Vũng Tàu đi các tỉnh miền Tây.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2018: -6,26%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Bà Rịa - Vũng Tàu có 521 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 33,1 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Khai thác và chế biến dầu khí, dịch vụ công nghiệp và dầu khí, hàng hải, công nghiệp sản xuất công nghiệp điện, thép, phân bón, sửa chữa tàu, sản xuất vật liệu xây dựng và chế biến thủy sản, nông sản.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BÀ RỊA - VŨNG TÀU  
Địa chỉ: Khu B3, Trung tâm hành chính chính trị tỉnh, 198 Bạch Đằng, phường Phước Trung, thị xã Bà Rịa, Việt Nam 
Điện thoại: 0254-38524011 l Fax: 0254-3859080 
E-mail: info@sokhdt.baria-vungtau.gov.vn

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Địa chỉ : Trung tâm Hành chính-Chính Trị, 198 Bạch Đằng,P.Phước Trung,TP.Bà Rịa, tỉnh BR-VT
Điện thoại : 0254-381 6640 | Fax : 0254-385 8531 
Email: bqlkcn@baria-vungtau.gov.vn
Website: banqlkcn.baria-vungtau.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ - THƯƠNG MẠI - DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU  
Địa chỉ: Số 33 đường 3/2, Phường 8, Thành Phố Vũng Tàu, Tỉnh BR-VT.
Điện thoại:0254-3573082 - 0913. 840795
Fax: 0254-3573087
Email: xttmvt@gmail.com

 

 

 

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương