Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Lao động: 255.000
Số lượng KCN: 1
Số lượng dự án FDI: 1

Vị trí chiến lược

Điện Biên có địa hình phức tạp, được cấu tạo bởi những dãy núi chạy dài theo hướngTây dọc biên giới Việt - Lào dài khoảng 100km. 

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Tài nguyên thiên nhiên: Điện Biên có nguồn tài nguyên đất đa dạng, phong phú phù hợp để phát triển các loại cây lương thực, hoa màu và cây công nghiệp ngắn ngày, trồng và khoanh nuôi tái sinh rừng. Điện Biên có một số mỏ khoáng sản chính như: than mỡ ở Thanh An; cao lanh ở Huổi Phạ; vàng sa khoáng ở thượng nguồn sông Đà,… Tuy các mỏ này có trữ lượng không lớn, nhưng đây là nguồn lực khá quan trọng để phát triển các ngành công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp ở địa phương. Giao thông: Điện Biên là một trong số ít tỉnh miền núi có mạng lưới giao thông vận tải đa dạng, bao gồm: đường bộ, đường hàng không, đường sông. Hiện Điện Biên có 3 tuyến quốc lộ chạy qua (quốc lộ 6A, quốc lộ 12, quốc lộ 279). Ngoài ra, sân bay Điện Biên Phủ được xây dựng từ thời Pháp thuộc đang được đầu tư nâng cấp để từng bước trở thành sân bay quốc tế có đường bay đến các nước trong khu vực Đông Nam Á. Điện Biên có mạng lưới sông, suối dày đặc nhưng do địa hình chia cắt, nhiều thác ghềnh nên vận tải đườn Hệ thống điện: Hiện nay, toàn bộ 9 trung tâm hành chính cấp huyện của Điện Biên đã được sử dụng điện từ lưới điện quốc gia qua đường truyền tải 110 KV tuyến Sơn La – Điện Biên. Thời gian tới, Điện Biên sẽ tiếp tục đầu tư khép kín mạng truyền tải từ Mường Tè (Lai Châu) sang Mường Nhé để đảm bảo cấp điện khi đường truyền tải có sự cố. Hệ thống nước: Các khu đô thị trong tỉnh đều đã được cấp nước trong đó có thành phố Điện Biên Phủ, huyện Tuần Giáo, Tủa Chùa, Mường Chà được cấp nước đã qua xử lý công nghiệp. Khu vực nông thôn có khoảng 80% dân số được cấp nước bằng giải pháp công trình.

Tổng quan kinh tế

Nhịp độ tăng trưởng kinh tế trong giai đoạn 2021: 6,01%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Điện Biên có 1 dự án FDI với tổng vốn đầu tư 3 triệu đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Du lịch, Công nghiệp - xây dựng, Dịch vụ, Nông – lâm - thuỷ sản.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐIỆN BIÊN
Địa chỉ: Phố 9, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Điện thoại: 0215-3825944
Email: bbt@dienbiendpi.gov.vn
Website: http://www.dienbiendpi.gov.vn 

 

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương