Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Lao động: 4.251.000
Số lượng KCN: 18
Số lượng dự án FDI: 10.526

Vị trí chiến lược

Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm của mọi hoạt động kinh tế tại Việt Nam. Thành phố Hồ Chí Minh nằm ở trung tâm của khu vực Đông Nam Á, nơi có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất thế giới và là thị trường của hơn 600 triệu dân. Từ thành phố Hồ Chí Minh, nó cũng là một khoảng cách ngắn đến các thị trường gần đầy hứa hẹn khác như các nước ASEAN khác, Trung Quốc và Ấn Độ.Thành phố Hồ Chí Minh, cùng với các tỉnh khác bao gồm Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa-Vũng Tàu, tạo thành Khu kinh tế trọng điểm phía Nam, chiếm 50% năng lực kinh tế quốc dân. Chỉ riêng thành phố Hồ Chí Minh đã đóng góp 20% GDP của Việt Nam.

Cơ sở hạ tầng

Thành phố Hồ Chí Minh là ngã ba chính cho tàu hỏa, đường bộ, đường thủy và hệ thống giao thông hàng không cho các chuyến đi trong nước và cho điểm đến nước ngoài. 

Đường bộ: Thành phố Hồ Chí Minh cách Hà Nội 1.730 km, cách Tây Ninh 99 km, cách Biên Hòa (Đồng Nai) 30 km, cách Mỹ Tho 70 km, cách Vũng Tàu 125 km, cách Đà Lạt 30 km. Thành phố có quốc lộ 13 nối liền Việt Nam với phần còn lại của Đông Dương. 

Xe lửa: Tàu cao tốc Thống Nhất nối thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, nhiều tỉnh tại Việt Nam. 

Hàng không: Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, cách trung tâm thành phố 7km, là sân bay lớn nhất với nhiều tuyến nội địa và quốc tế. Có các chuyến bay từ Hà Nội và Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh và giữa Thành phố đến nhiều khu vực cũng như rất nhiều quốc gia trên thế giới.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021 : -6,78% 

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Thành phố Hồ Chí Minh có 10.526 dự án FDI với tổng vốn đầu tư hơn 52,9 tỷ USD.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Dịch vụ sản xuất; bất động sản; sản phẩm công nghệ cao; trung tâm thương mại; dịch vụ đỗ xe; nông nghiệp công nghệ cao.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: Số 32, Lê Thánh Tôn, Quận 1, Việt Nam 
Điện thoại: 028-38293179 l Fax: 028-38295008 
Email:skhdt@tphcm.gov.vn

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1,TP-HCM, Việt nam
Tel: 028-38290.414 - 38290.405, Fax: 028-38294.271
Email: hepza@tphcm.gov.vn
Website: http://www.hepza.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI & ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 51 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, TP.HCM
Tel: 028-38236738 - 39101304
Fax: 028-38242391
Email: itpc@itpc.gov.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương