Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Lao động: 643.000
Số lượng KCN: 4
Số lượng dự án FDI: 155

Vị trí chiến lược

Bình Thuận nằm trên bờ biển Nam Trung Bộ. Tỉnh có chung biên giới với tỉnh Ninh Thuận về phía đông bắc, phía bắc giáp tỉnh Lâm Đồng, phía đông giáp tỉnh Đồng Nai, phía tây giáp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, phía đông nam và nam giáp biển đông.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Bình Thuận có 785.462 ha tự nhiên với 10 loại đất và 20 tổ đất khác nhau. Trên các loại đất này có thể được sử dụng hiệu quả vào các mục đích nông- lâm- nghiệp. Tài nguyên rừng của tỉnh cũng khá phong phú, năm 2000, diện tích đất có rừng của tỉnh là gần 370.000, trữ lượng gỗ 19,508 triệu m3 gỗ và 95,6 triệu cây tre nứa. Ngoài ra, Bình Thuận có nhiều tích tụ khoáng sản đa dạng về chủng loại: vàng, wolfram, chì, kẽm, nước khoáng và các phi khoáng khác.
Giao thông: Phan Thiết cách thành phố Hồ Chí Minh 200km, cách Đà Lạt 24km, cách Nha Trang 250km và Hà Nội 1.518km. Quốc lộ 1A đi qua Phan Thiết; Tàu tốc hành giữa Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh dừng ga Mường Mẫn. Cơ sở hạ tầng giao thông tương đối thuận tiện với 3 loại hình giao thông chính là đường bộ, đường sắt và đường thủy. Về đường bộ, có các quốc lộ 1A, 55, 28 chạy qua địa bản tỉnh. Về đường sắt, có tuyến đường sắt Bắc - Nam chạy qua với chiều dài 190 km. Về đường biển, có các cảng biển Phú Quý (đã xây dựng xong, tiếp nhận tàu 10.000 tấn ra vào) và Cảng Phan Thiết (đang được xây dựng tiếp nhận tàu 2.000 tấn).
Hệ thống điện: Nguồn cung cấp điện được bảo đảm từ điện lưới quốc gia. Có 03 nguồn điện chính: từ nhà máy thủy điện Đa Nhim qua lưới truyền tải 110 KV; từ nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi qua lưới truyền tải 110 KV; trạm phát điện diesel 3800 KWh. Hiện hệ thống điện gió đang được đẩy mạnh đầu tư tại tỉnh.
Hệ thống nước: Nhà máy nước Phan Thiết có công suất 25.000 m3/ngày đêm, hiện đang nâng cấp, mở rộng hệ thống đường ống bằng nguồn vốn ADB, đảm bảo đáp ứng đủ các nhu cầu sinh hoạt và sản xuất. Tại các huyện đều có trạm cấp nước quy mô nhỏ 500 - 2000 m3/ngày đêm.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 2,77%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Bình Thuận có 155 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 3,8 tỷ USD.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Du lịch, khách sạn & dịch vụ; dịch vụ sản xuất; bất động sản; sản phẩm công nghệ cao; trung tâm thương mại, chế biến thực phẩm.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 290, Trần Hưng Đạo, Bình Hưng, Phan Thiết, Bình Thuận
Điện thoại: 0252-3821128
E-mail: kehoach@binhthuan.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN.
Địa chỉ: Số 337 Võ Văn Kiệt, Phường Phú Thủy, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận.
Điện thoại: 0252-3821243 / 0252-3830834 - Fax: 0252-3821243Email: bqlkcn@binhthuan.gov.vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 24 Nguyễn Tất Thành - TP. Phan Thiết - Bình Thuận
Số điện thoại: 0252-3.810803 - Fax: 0252-3.710152
Email: trungtamxttmbth@binhthuantpc.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương