Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Lao động: 1.037.000
Số lượng KCN: 25
Số lượng dự án FDI: 495

Vị trí chiến lược

Hải Dương cách Hà Nội 57km, cách Hải Phòng 45km và cách Quảng Ninh 100km. Hải Dương nằm trong quy hoạch tổng thể của thủ đô Hà Nội là một trong năm thành phố vệ tinh.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Nguồn tài nguyên sinh vật quan trọng nhất của tỉnh Hải Dương là rừng Chí Linh với diện tích 1300 ha, tập trung chủ yếu ở xă Hoàng Hoa Thám. Đây là kiểu rừng ẩm thường xanh ở đồi núi thấp. Thành phần loài ở rừng Chí Linh khá phong phú và đa dạng, bao gồm : 117 họ, 304 chi và 400 loài thực vật, (thí dụ như 103 loài cây cho gỗ như lát hoa, lim xanh, tán mật, 128 loài cây dược liệu, 9 loài thực vật quý hiếm, 13 loài cây làm cảnh…).
Giao thông vận tải: + Về đường bộ: Có 7 Quốc lộ đi qua với tổng chiều dài là 176,26 km, cụ thể: QL 37, QL 38B, QL 17B, QL 5, QL 10, QL 18, QL 38; Có 18 tuyến đường Tỉnh lộ với chiều dài là 331,09 km, cụ thể: ĐT389, ĐT389B, ĐT390, ĐT390B, ĐT391, ĐT392, ĐT392B, ĐT392C, ĐT393, ĐT394, ĐT395, ĐT396, ĐT396B, ĐT398, ĐT398B, ĐT399, đường 62 m, đường đầu cầu Hàn. + Về đường sắt: có 3 tuyến đường sắt Quốc gia chạy qua với tổng chiều dài là 43,6km, gồm tuyến Hà Nội-Hải Phòng, tuyến Yên Viên- Phả Lại.
Hệ thống điện: Hiện tại tỉnh Hải Dương được cung cấp điện trực tiếp từ nhà máy nhiệt điện Phả Lại và nhà máy nhiệt điện Mạo Khê qua trạm 220kV Hải Dương 2. Trạm biến áp 220KV: Có 3 trạm biến áp 220KV. Các trạm biến áp 110KV: có 29 trạm biến áp 100KV sẽ đảm bảo cung cấp điện đầy đủ, với chất lượng điện tốt cho các doanh nghiệp đầu tư vào tỉnh Hải Dương. Giá bán điện trên địa bàn tỉnh Hải Dương theo quy định về giá bán điện của Bộ Công Thương.
Hệ thống nước: Toàn tỉnh có 106 nhà máy cấp nước sạch có tổng công xuất cấp nước trên 250.000m3/ngày/đêm đảm bảo đáp ứng 100% nhu cầu cấp nước cho các khu công nghiệp và khu dân cư.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 8,6%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, tỉnh Hải Dương có 495 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 8,9 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Dịch vụ sản xuất; địa ốc; sản phẩm công nghệ cao; trung tâm thương mại; dịch vụ đỗ xe; nông nghiệp công nghệ cao.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HẢI DƯƠNG
Địa chỉ: Số 58 , Quang Trung, Hải Dương , Việt Nam
Điện thoại: 0220-3853574

BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HẢI DƯƠNG
Địa chỉ : 2 Đường Thanh Niên - P. Quang Trung -TP Hải Dương - Tỉnh Hải Dương
Điện thoại: 0220-3.844.723, Fax: 0220-3.847.089 
 

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương