Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Lao động: 627.000
Số lượng KCN: 6
Số lượng dự án FDI: 68

Vị trí chiến lược

Vĩnh Long nằm giữa sông Tiền và sông Hậu. Tỉnh được bao bọc bởi tỉnh Tiền Giang ở phía bắc, tỉnh Đồng Tháp ở phía tây bắc, tỉnh Trà Vinh ở phía đông nam, tỉnh Hậu Giang và Sóc Trăng ở phía nam, và thành phố Cần Thơ về phía tây nam.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Tài nguyên mặt nước: Với 91 sông, kênh, rạch trên địa bàn nguồn nước mặt của tỉnh Vĩnh Long được phân bổ đều khắp trong tỉnh. Có 03 con sông lớn là sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Măng Thít. Chất lượng nước tại 3 con sông lớn này hoàn toàn ngọt quanh năm, đảm bảo cung cấp ổn định lượng nước cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh và hoạt động tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh. Tài nguyên khoáng sản: Vĩnh Long có lượng cát sông và sét làm vật liệu.
Giao thông: Vĩnh Long cách Mỹ Tho 70km, cách Cần Thơ 34km và cách thành phố Hồ Chí Minh 13km. Bến xe buýt liên tỉnh cách trung tâm Vĩnh Long 5km. Có xe buýt giữa Vĩnh Long và Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Thần thoại, Long Xuyên, Sa Dec, Rạch Giá, và các điểm đến khác của đồng bằng sông Cửu Long. Quốc lộ số 1 và số 55 cũng chạy qua tỉnh. Tỉnh có 15 tuyến đường chính với tổng chiều dài 404.2km, trong đó có 05 tuyến quốc lộ đi qua (1A, 53, 54, 57, 80) và 10 tuyến đường tỉnh lộ (901, 902, 903, 904, 905, 906, 907, 908, 909, 910). Hầu hết các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ đảm bảo cho các loại xe lưu thông thông suốt cùng với cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ kết hợp tuyến đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Cần Thơ xuyên dọc qua thành phố Vĩnh Long, các huyện, thị xã và các khu công nghiệp của tỉnh.Nằm giữa sông Tiên và sông Hậu, tỉnh Vĩnh Long được bao bọc bởi tỉnh Tiền Giang ở phía bắc, tỉnh Đồng Tháp ở phía tây bắc, tỉnh Trà Vinh ở phía đông nam, tỉnh Hậu Giang và Sóc Trăng ở phía nam, và thành phố Cần Thơ về phía tây nam.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: -4,55%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Vĩnh Long có 68 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 875 triệu đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Nông nghiệp công nghệ cao, chế biến nông sản (nông sản, thực phẩm, rau, trái cây, hải sản), sản phẩm tiêu dùng, đóng gói, hóa chất.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VĨNH LONG
Địa chỉ: 205/5 Phạm Hưng, Phường 9, thành phố Vĩnh Long
Điện thoại: 0270-3823319 l Fax: 0270-3828033
E-mail:skehoach@vinhlong.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ CÁC KCN TỈNH VĨNH LONG
Địa Chỉ: Số 85, Đường Trưng Nữ Vương, P1, TPVL, Tỉnh Vĩnh Long –
Điện thoại: 0270-3. 820 972. - Email: Banqlkcn@Vinhlong.Gov.Vn

TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VĨNH LONG
Địa chỉ: Số 61, NguyễnThị Minh Khai, phường 1, Tp Vĩnh Long
Điện thoại: 0270-3837 890
Fax: 0270-3837 891
Email: ttxttmai@gmail.com

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương