Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Lao động: 584.000
Số lượng KCN: 7
Số lượng dự án FDI: 89

Vị trí chiến lược

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở phía nam đồng bằng sông Hồng và nằm ở vùng kinh tế trọng điểm của miền Bắc, cách Hà Nội 100 km. Phía bắc Ninh Bình tiếp giáp với Hà Nam, phía đông bắc tiếp giáp với Nam Định, phía đông nam giáp biển Đông, phía tây và tây nam tiếp giáp với Hòa Bình và Thanh Hóa.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Tài nguyên đất: Tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh là 1391 Km2 với các loại đất: Phù sa (vùng đồng bằng ven biển), thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản và trồng cây cói ; Đất phù sa cũ tập trung ở vùng đồng bằng trũng thích ứng cho thâm canh hoa màu, cây lương thực có chất lượng cao; Đất Feralit ở vùng bán sơn địa thích hợp cho việc phát triển nhiều loại cây trồng như: cây ăn quả, cây công nghiệp, cây dược liệu. Tài nguyên khoáng sản: Ninh Bình có hệ thống núi đá vôi có diện tích trên 12.000 ha, với trữ lượng hàng chục tỷ m3 đá vôi và hàng chục triệu tấn đôlômít, hàm lượng MgO 17-19% chất lượng tốt làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng, đặc biệt là xi măng và một số ngành công nghiệp nặng khác. Đất sét phân bố rải rác ở các vùng núi thấp thuộc Tam Điệp, Gia Viễn, Yên Mô, là nguồn nguyên liệu trong sản xuất gạch ngói. Tài nguyên biển: Ninh Bình có trên 15 km bờ biển, đây là một lợi thế để phát triển kinh tế biển bao gồm nuôi trồng, đánh bắt và chế biến thủy, hải sản mà trọng tâm là những loại có giá trị kinh tế cao như tôm sú, cua nước lợ, cá biển và một số con nuôi đặc sản khác. Quốc lộ 1A là tuyến đường chính của đất nước; Quốc lộ 10 kết nối với Hải Phòng - Quảng Ninh, quốc lộ 12B và DT477 tỉnh lộ kết nối với quốc lộ Hồ Chí Minh, quốc lộ Cầu Giẽ - Ninh Bình nối với thủ đô Hà Nội. Tuyến đường sắt Bắc-Nam đi qua khu vực tỉnh với chiều dài 19km và 4 ga (Ninh Bình, Cầu Yên, Genh và Đồng Giao) với Quốc lộ số 1A. 

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 5,71%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Ninh Bình có 75 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 1,6 tỷ đô la Mỹ. 

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Công nghiệp xanh, công nghệ cao; du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp; đào tạo lực lượng có trình độ tốt; phát triển cơ sở hạ tầng cho các IP, khu du lịch và khu đô thị; phát triển nông nghiệp công nghệ cao và chế biến thực phẩm nông nghiệp.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ NINH BÌNH
Địa chỉ: Số 08 Lê Hồng Phong, phường Văn Giang, thành phố Ninh Bình
Điện thoại: 0229-3 871 156 Fax: 0229-3 873 381
E-mail:skhdt@ninhbinh.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
Địa chỉ: Số 201 - Đường Lê Hồng Phong Phường Đông Thành - TP. Ninh Bình
Điện thoại : 0229-3.876129 Fax:0229-3.873302
Email : ninhbinh.bqlkcn@gmail.com
Website : www.izaninhbinh.gov.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương