Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Lao động: 611.000
Số lượng KCN: 3
Số lượng dự án FDI: 43

Vị trí chiến lược

Trà Vinh nằm trên đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh Trà Vinh giáp với Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long ở phía bắc, tỉnh Sóc Trăng ở phía tây và biển Đông ở phía đông với bờ biển dài 65km.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Diện tích đất tỉnh có 234.100 ha. Trong đó đất nông nghiệp: 185.868 ha; đất lâm nghiệp: 6.745 ha; đất chuyên dùng: 12.880 ha; đất ở nông thôn: 3.845 ha; đất ở thành thị: 566 ha; đất chưa sử dụng: 900 ha, trong đó đất cát giồng chiếm 6,62%. Diện tích rừng: 6.745 ha, nằm dọc bờ biển tại các huyện: Duyên Hải, Cầu Ngang, Trà Cú với các loại cây như: bần, đước, mắm, dừa nước, chà là,... đất bãi bồi 1.138 ha. Diện tích đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản khoảng 51.600.
Giao thông: Thành phố Trà Vinh cách thành phố Vĩnh Long 66km, cách thành phố Hồ Chí Minh 20 km, cách Bến Tre, Mỹ Thơ 110km. Có quốc lộ số 55, 54, 60 nối liền các huyện Trà Vinh và các tỉnh lân cận. Đường Quốc lộ: Theo Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “điều chỉnh Quy hoạch phát triển GTVT đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030”, thì hệ thống đường quốc gia đi qua địa phận tỉnh Trà Vinh, gốm có 03 tuyến Quốc lộ: QL53, QL54 và QL 60, với tổng chiều dài 305,50 km, hoàn thiện nâng cấp tối thiểu đạt tiêu chuẩn cấp III, 02 làn xe. Riêng đối với tuyến QL53 (đoạn Vĩnh Long – TP. Trà Vinh).

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021; -3,92%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Trà Vinh có 43 dự án FDI với tổng vốn đầu tư hơn 3,3 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Dịch vụ sản xuất; địa ốc; sản phẩm công nghệ cao; trung tâm thương mại; nông nghiệp công nghệ cao.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÀ VINH
Địa chỉ: Số 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 2, thành phố Trà Vinh
Điện thoại: 0294-3862289 l Fax: 0294-3864348
E-mail:skhdt@travinh.gov.vn 

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TRÀ VINH
Địa chỉ: Số 278 Bạch Đằng, ấp Long Bình, Phường 4, tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Điện thoại: 0294-3 746 681 - 0294-3 746 686 - Email: bqlkkttravinh@gmail.com

TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRÀ VINH
Địa chỉ: 99B Bạch Đằng, ấp Long Bình, Phường 4, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Điện thoại: 0294-3 858 242
Fax: 0294- 972 587

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương