Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3
Slide 4

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Lao động: 1.110.000
Số lượng KCN: 9
Số lượng dự án FDI: 105

Vị trí chiến lược

Thái Bình là một tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng, là một vựa lúa của Bắc Việt Nam. Phía Bắc giáp Hải Phòng, Hải Dương và Hưng Yên. Phía tây giáp Hà Nam. Phía Nam giáp Nam Định. Phía Đông giáp biển Đông.

Cơ sở hạ tầng

Tài nguyên thiên nhiên: Thái Bình có 105.755ha đất nông nghiệp, rất phù hợp gieo trồng những giống lúa có năng suất cao, chất lượng gạo ngon và cây trồng rau, màu, cây ăn quả phong phú, chất lượng, bờ biển bãi triều rộng lớn rất thuận lợi cho nuôi trồng thủy, hải sản. Ngoài ra, Thái bình có mỏ khí đốt trong đất liền, đang triển khai dự án đưa khí ngoài khơi (cách 70km) vào đất liền; mỏ nước khoáng Tiền Hải ở độ sâu 400m có trữ lượng khoảng 12 triệu m3 khai thác từ năm 1992, sản lượng hàng năm hơn 10 triệu lít với các nhãn hiệu Vital, Tiền Hải. Thái Bình có bể than nâu thuộc vùng đồng bằng Sông Hồng được đánh giá có trữ lượng lớn (trên 210 tỷ tấn, nhà nước đã quy hoạch và dự kiến thăm dò trữ lượng và khai thác từ năm 2015, mở ra nhiều khả năng phát triển công nghiệp.
Giao thông: Thành phố Thái Bình cách Hà Nội 110km, cách Hải Phòng 70km, cách Nam Định 18km. Có cầu Tân Đế, Thái Bình và Triệu Dương. Quốc lộ 10 nối Thái Bình, Hải Phòng và Nam Định và Quốc lộ 39 nối tỉnh với Hưng Yên. Giao thông: Cơ sở hạ tầng giao thông tương đối thuận tiện - Quốc lộ 10 sang Nam Định, Hải Phòng; quốc lộ 39B nối Hưng Yên – Thị trấn Đông Hưng và TP Thái Bình – Thị trấn Diêm Điền; Đường 217 sang Hải Dương; Quốc lộ 37 nối cảng Diêm Điền với tỉnh Sơn La - Dự án Đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh đi qua Thái Bình nối từ Hạ Long tới thành phố Ninh Bình. - Cầu Hiệp nối 2 tỉnh Thái Bình và Hải Dương, chiều dài cầu 542.5 m, khổ rộng 12m, tổng mức đầu tư 245.425 tỷ đồng. - Dự án xây dựng cầu Thái Hà vượt sông Hồng và tuyến đường bộ nối 2 tỉnh Thái Bình, Hà Nam với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình (khởi công ngày 25/1/2010). - Giai đoạn 2 của dự án nối quốc lộ 10 với đường ven biển Tiền Hải - Thái Thuỵ. - Dự án tuyến đường ôtô cao tốc ven biển đang được chính phủ nghiên cứu khả thi, dự án tại Thái Bình qua 2 huyện: Thái Thụy và Tiền Hải - Đường 39B nối Thị trấn Thanh Nê với thị trấn Diêm Điền dài 28.9 km.

Tổng quan kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP 2021: 6,68%

Tình hình đầu tư

Tính đến nay, Thái Bình có 105 dự án FDI với tổng vốn đầu tư hơn  1,43 tỷ đô la Mỹ.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Sản xuất linh kiện và thiết bị cơ khí, linh kiện điện tử, công nghiệp hỗ trợ, dược phẩm sản xuất, phát triển cơ sở hạ tầng, sản phẩm công nghệ cao.

Thông tin liên hệ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÁI BÌNH
Địa chỉ: Số 233, Hai Bà Trưng, thành phố Thái Bình
Điện thoại: 0227-3831774
Fax: 0227-3830326 

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THÁI BÌNH
Địa chỉ: Đường Ngô Gia Khảm, Khu Công nghiệp Phúc Khánh, phường Phúc Khánh, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Điệnthoại: 0227-3644814 – 108
Email: banqlkcn@thaibinh.gov.vn

DOCUMENTS

63 PROVINCES & CITIES

Hà Nội

Hà Nội

Diện tích: 3.324,5 km2
Dân số: 8.246.500
TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích: 2.095,5 km2
Dân số: 9.077.158
Đà Nẵng

Đà Nẵng

Diện tích: 1.285,4 km2
Dân số: 1.134.310
Điện Biên

Điện Biên

Diện tích: 9.560 km²
Dân số: 613.500
Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

Diện tích: 1.989,5 km2
Dân số: 1.148.313
Bắc Giang

Bắc Giang

Diện tích: 3.849,5 km
Dân số: 1.875.238
Bắc Kạn

Bắc Kạn

Diện tích: 4.859,4 km2
Dân số: 314.039
Bạc Liêu

Bạc Liêu

Diện tích: 2.468,7 km2
Dân số: 918.207
Bắc Ninh

Bắc Ninh

Diện tích: 822,7 km2
Dân số: 1.462.945
Bến Tre

Bến Tre

Diện tích: 2.359,8 km2
Dân số: 1.288.463
Bình Định

Bình Định

Diện tích: 6.050,6 km2
Dân số: 1.487.009
Kiên Giang

Kiên Giang

Diện tích: 6.348,5 km2
Dân số: 2.109.000
Long An

Long An

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.688.547
Khánh Hòa

Khánh Hòa

Diện tích: 5.217,7 km2
Dân số: 1.231.107
Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Diện tích: 6.055,6 km2
Dân số: 1.288.866
Đồng Nai

Đồng Nai

Diện tích: 5.907,2 km2
Dân số: 3.097.107
Hà Giang

Hà Giang

Diện tích: 7.914,9 km2
Dân số: 854.679
An Giang

An Giang

Diện tích: 3.536,7 km2
Dân số: 1.904.532
Cao Bằng

Cao Bằng

Diện tích: 6.703,4 km2
Dân số: 533.086
Hà Nam

Hà Nam

Diện tích: 862 km2
Dân số: 883.927
Hải Dương

Hải Dương

Diện tích: 1.656 km2
Dân số: 1.936.774
Hải Phòng

Hải Phòng

Diện tích: 1.527,4 km2
Dân số: 2.028.514
Hòa Bình

Hòa Bình

Diện tích: 4.608,7 km2
Dân số: 854.131
Hưng Yên

Hưng Yên

Diện tích: 926 km2
Dân số: 1.269.090
Lai Châu

Lai Châu

Diện tích: 9.068,8 km2
Dân số: 460.196
Lạng Sơn

Lạng Sơn

Diện tích: 8.320,8 km2
Dân số: 781.655
Lào Cai

Lào Cai

Diện tích: 6.383,9 km2
Dân số: 730.420
Nam Định

Nam Định

Diện tích: 4.495 km2
Dân số: 1.836.269
Ninh Bình

Ninh Bình

Diện tích: 1.377,6 km2
Dân số: 993.920
Phú Thọ

Phú Thọ

Diện tích: 3.533,3 km2
Dân số: 1.463.726
Quảng Ninh

Quảng Ninh

Diện tích: 6.102 km2
Dân số: 1.321.149
Sơn La

Sơn La

Diện tích: 14.174,4 km2
Dân số: 1.248.415
Thái Bình

Thái Bình

Diện tích: 1.570,8 km2
Dân số: 1.860.447
Thái Nguyên

Thái Nguyên

Diện tích: 3.533,2 km2
Dân số: 1.307.871
Tuyên Quang

Tuyên Quang

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 784.811
Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Diện tích: 1.237,5 km2
Dân số: 1.151.154
Yên Bái

Yên Bái

Diện tích: 6.886,3 km2
Dân số: 876.041
Đắk Lắk

Đắk Lắk

Diện tích: 13.125,4 km2
Dân số: 1.869.322
Đắk Nông

Đắk Nông

Diện tích: 6.515,6 km2
Dân số: 637.907
Gia Lai

Gia Lai

Diện tích: 15.536,9 km2
Dân số: 1.541.829
Kon Tum

Kon Tum

Diện tích: 9.689,6 km2
Dân số: 561.742
Lâm Đồng

Lâm Đồng

Diện tích: 9.773,5 km2
Dân số: 1.415.500
Nghệ An

Nghệ An

Diện tích: 16.490 km2
Dân số: 3.327.791
Phú Yên

Phú Yên

Diện tích: 5.060,6 km2
Dân số: 961.152
Quảng Bình

Quảng Bình

Diện tích: 8.065,3 km2
Dân số: 895.430
Quảng Nam

Quảng Nam

Diện tích: 10.438,4 km2
Dân số: 1.495.812
Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Diện tích: 5.152,7 km2
Dân số: 1.246.000
Quảng Trị

Quảng Trị

Diện tích: 4.739,8 km2
Dân số: 632.375
Thanh Hóa

Thanh Hóa

Diện tích: 11,129.5 km2
Dân số: 3.664.900
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 5.033,2 km2
Dân số: 1.133.700
Bình Phước

Bình Phước

Diện tích: 6.871,5 km2
Dân số: 994.679
Bình Thuận

Bình Thuận

Diện tích: 7.813,1 km2
Dân số: 1.230.808
Cà Mau

Cà Mau

Diện tích: 5.294,9 km2
Dân số: 1.218.000
Cần Thơ

Cần Thơ

Diện tích: 1.408,9 km2
Dân số: 1.250.792
Đồng Tháp

Đồng Tháp

Diện tích: 3.378,8 km2
Dân số: 1.693.300
Hậu Giang

Hậu Giang

Diện tích: 1.602.4 km2
Dân số: 726.792
Sóc Trăng

Sóc Trăng

Diện tích: 3.311,6 km2
Dân số: 1.621.000
Tây Ninh

Tây Ninh

Diện tích: 4.032,6 km2
Dân số: 1.178.329
Trà Vinh

Trà Vinh

Diện tích: 2.341,2 km2
Dân số: 1.009.168
Vĩnh Long

Vĩnh Long

Diện tích: 1.520,2 km2
Dân số: 1.022.791
Tiền Giang

Tiền Giang

Diện tích: 2.509,3 km2
Dân số: 1.772.785
Ninh Thuận

Ninh Thuận

Diện tích: 3.358,3 km2
Dân số: 595.000
Bình Dương

Bình Dương

Diện tích: 2.694,4 km2
Dân số: 2.627.195

Cơ quan Xúc tiến đầu tư địa phương