Tìm kiếm Địa điểm Đầu Tư

Cụm Công nghiệp Hương Sơn

186
Slide 0
Slide 1
Slide 2
Slide 3

IP093HS-BG

Diện tích quy hoạch: 65.3 ha
Diện tích đất sạch: 10 - 20 ha
Giá thuê: Thỏa thuận

Kết nối giao thông

CCN Hương Sơn nằm giáp với cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn và tuyến đường sắt Hà nội – Lạng Sơn. Cách thành phố Bắc Giang khoảng 34,1 km. CCN được xem là nơi có địa hình giao thông thuận tiện, khoảng cách di chuyển đến nhiều khu vực, cụ thể:
Cách KCN Song Khê – Nội Hoàng chỉ 51 km; KCN Vân Trung 44 km – 2 trong số những KCN lớn nhất ở Bắc Giang;
Cách Trung Tâm Hà Nội: 109 km;
Cách TP. Thái Nguyên 81,6 km;
Cách TP. Bắc Ninh 65,7km;
Cách sân bay quốc tế Nội Bài: 96,3 km;
Cách cảng Hải Phòng 127 km;
Cách ICD Tiên Sơn – 1 trong những công ty vận tải hàng hoá đường sông uy tín nhất miền Bắc 76,9 km;
Cách cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị 92,1 km.

Thực trạng cơ sở hạ tầng

Hệ thống thoát nước mưa: 
Hệ thống thoát nước mưa: theo hướng Đông Bắc  – Tây Nam vào kênh Bảo Sơn, hệ thống cống tròn BTCT D800/D1500, mương hở. Xây dựng 2 tuyến kênh thoát nước giáp đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn và tuyến đường sắt Hà Lạng.
Hệ thống thoát nước thải: 
Nước sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn cột A QCVN 40:2011/BTNMT thoát ra hệ thống thoát nước chung của khu vực.
Trạm xử lý nước thải công suất 1.346m3.
Hệ thống cung cấp nước sạch: từ Nhà máy nước sạch DNP – Bắc Giang có công suất giai đoạn I là 29.000 m3/ngày đêm hoặc từ đường ống D1000 của Nhà máy.
Hệ thống cấp điện: 
Nguồn điện từ trạm 110kV Lạng Giang (xã Tân Thịnh).
Lưới điện trung áp 22kV cấp cho các trạm biến áp của nhà máy, xí nghiệp đi nổi trên cốt BTCT.
Hệ thống thông tin liên lạc: xây dựng 1 tổng đài trung tâm tại khu đất hành chính – dịch vụ; từ tổng đài lắp đặt các đường cáp ngầm đến từng lô đất trong CCN.

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Chế biến nông sản, cơ khí chế tạo máy,...

Giá thuê và chi phí liên quan

Phí duy tu bảo dưỡng hạ tầng: 0,5 USD/m2/ năm. (chưa VAT)
Tiền thuê đất: Theo quy định của nhà nước tại từng thời điểm, 5 năm thay đổi một lần.
Phí quản lý cụm công nghiệp: 1 USD/m2/năm. Phí này được trả hàng năm vào tháng đầu tiên của năm.
Phí sử dụng điện: 0.1 USD giờ cao điểm; 0.05 USD giờ bình thường; 0.03 USD giờ thấp điểm
Phí sử dụng nước sạch: 0,40 USD/m3. Lượng nước sạch sử dụng được tính theo chỉ số ghi trên đồng hồ đo nước
Phí xử lý nước thải & chất thải rắn: 0,28 USD/m3. Yêu cầu chất lượng trước xử lý là loại B sau xử lý là loại A.

Khách hàng chính

Doanh nghiệp FDI, doanh nghiệp sản xuất 

Thông tin liên hệ

IPAVIETNAM
Hotline: 098-369-3699 | 083-555-3388
Email: support@ipavietnam.org

Video

No Video!

Tài liệu

No Document!

Cụm công nghiệp Khác

Xem tất cả >>
Cụm Công nghiệp Đức Thọ
Cụm Công nghiệp Đức Thọ
Hà Tĩnh | Đang cập nhật... | < $60
Cụm công nghiệp Khánh Lợi
Cụm công nghiệp Khánh Lợi
Ninh Bình | 63 ha | Thỏa thuận
Cụm công nghiệp Khánh Thượng
Cụm công nghiệp Khánh Thượng
Ninh Bình | 75 ha | Thỏa thuận
Cụm công nghiệp Nếnh
Cụm công nghiệp Nếnh
Bắc Ninh | Đang cập nhật... | $100 - $110
Cụm công nghiệp Diễn Thắng
Cụm công nghiệp Diễn Thắng
Nghệ An | Đang cập nhật... | < $60
Cụm Công nghiệp Đoàn Tùng 2
Cụm Công nghiệp Đoàn Tùng 2
Đang cập nhật... | Đang cập nhật... | $80 - $90
Cụm công nghiệp Dị Chế
Cụm công nghiệp Dị Chế
Hưng Yên | Đang cập nhật... | $80 - $90
Cụm công nghiệp Lạc Sơn mở rộng
Cụm công nghiệp Lạc Sơn mở rộng
Nghệ An | Đang cập nhật... | < $60
Cụm công nghiệp Le Mont Xuân Phương
Cụm công nghiệp Le Mont Xuân Phương
Thái Nguyên | 75 ha | Thỏa thuận
Cụm Công nghiệp Bãi Ba
Cụm Công nghiệp Bãi Ba
Phú Thọ | 74,55 ha | Thỏa thuận
Cụm Công nghiệp Chính Nghĩa
Cụm Công nghiệp Chính Nghĩa
Hưng Yên | 75 ha | Thỏa thuận
Cụm Công nghiệp Phước Vĩnh Đông
Cụm Công nghiệp Phước Vĩnh Đông
Đang cập nhật... | 200 ha | Thỏa thuận