Báo cáo tổng quan ngành thức ăn chăn nuôi Việt Nam

Báo cáo tổng quan ngành thức ăn chăn nuôi Việt Nam

Updated: 19, Tháng tư, 2022
Code: MR-014
Pages: 96
Price: $1900

Summary

Năm 2019, sản lượng thức ăn chăn nuôi sản xuất toàn cầu đạt 1.126,5 triệu tấn, giảm khoảng 1% so với năm 2018. Dịch tả lợn châu Phi lây lan trên diện rộng đã làm giảm số lượng lợn, ảnh hưởng đến nhu cầu tiêu thụ thức ăn chăn nuôi. , riêng khu vực châu Á - Thái Bình Dương giảm 26%, còn 93,3 triệu tấn. Trong đó, các nước bị ảnh hưởng nhiều nhất là Trung Quốc, Campuchia và Việt Nam với mức giảm lần lượt là 35%, 22% và 21%. Ngược lại, sản xuất thức ăn chăn nuôi ghi nhận mức tăng trưởng đáng kể 29%, và tồn kho thức ăn chăn nuôi năm 2019 tăng mạnh 60,5% so với năm 2018 do ngành chăn nuôi gặp nhiều khó khăn. Nguyên nhân chính là do dịch tả lợn Châu Phi bùng phát trong nửa đầu năm đã ảnh hưởng đến doanh thu bán thức ăn chăn nuôi…

Table of Contents

Các từ viết tắt
Tóm tắt điều hành
  1. Môi trường kinh doanh
  2. Tình hình kinh tế vĩ mô
  3. Khuôn khổ pháp lý
  4. Hiệp định thương mại
Thị trường thế giới
  1. Định nghĩa và phân loại
  2. Quy trình sản xuất
  3. Công nghệ sản xuất
  4. Vật liệu
  5. Sản xuất
  6. Sự tiêu thụ
  7. Xuất nhập khẩu
  8. Sản xuất và tiêu thụ ở các khu vực trên thế giới
  9. Tình hình sản xuất ở các nước điển hình
  10. Các công ty sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu
Thị trường Việt Nam
  1. Chuỗi giá trị ngành chăn nuôi
  2. Vật liệu
  3. Sản xuất
  4. Sự tiêu thụ
  5. Xuất nhập khẩu
  6. Kiểm kê
  7. Hệ thống phân phối
  8. Phân tích cạnh tranh ngành
  9. phân tích sự làm việc quá nhiều
  10. Lập kế hoạch và dự báo
  11. Quy hoạch ngành chăn nuôi
  12. Quy hoạch ngành thức ăn chăn nuôi
  13. Động lực phát triển của ngành
Dự báo thị trường thức ăn chăn nuôi
  1. Phân tích doanh nghiệp
  2. Giới thiệu doanh nghiệp
  3. Phân tích tài chính
Phụ lục
-----
Danh sách các số liệu
Hình 1: Tốc độ tăng trưởng GDP theo quý, 2016 - 2019
Hình 2: Giá trị sản lượng nông, lâm, thủy sản 9 tháng đầu năm (so sánh 2010), 2016 - 2019
Hình 3: Biến động CPI hàng tháng, 1/2015 - 12/2019
Hình 4: Tỷ giá VND / USD, 1 / 2013-12 / 2019
Hình 5: Sản lượng ngô, lúa mì và đậu tương, 2010/2011 - 2019 / 2020f
Hình 7: Tiêu thụ ngô, lúa mì và đậu tương 2014/2015 - 2019 / 2020f
Biểu đồ 8: Xuất khẩu nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi 2016/2017 - 2019 / 2020f
Hình 9: Top các nhà xuất khẩu lúa mì lớn nhất năm 2018
Biểu đồ 10: Biến động giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, 1/2017 - 12/2019
Hình 11: Sản lượng thức ăn chăn nuôi trên thế giới, 2013 - 2019
Hình 13: Sản lượng thức ăn chăn nuôi theo loài, 2011 - 2019
Hình 14: Cơ cấu sản xuất thức ăn chăn nuôi, năm 2019
Hình 15: Sản lượng thức ăn chăn nuôi theo loài, 2013 - 2019
Hình 16: Cơ cấu sản xuất thức ăn chăn nuôi theo vùng năm 2019
Hình 17: Doanh số bán thức ăn chăn nuôi toàn cầu, 2013 - 2019e
Hình 18: Thị phần tiêu thụ thức ăn chăn nuôi theo khu vực, năm 2017
Biểu đồ 19: Giá trị xuất khẩu thức ăn chăn nuôi trên thế giới, 2010 - 2018e
Hình 20: Sản lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu trên thế giới, 2010 - 2018e
Hình 21: Top các quốc gia xuất khẩu thức ăn chăn nuôi lớn nhất, 2018
Hình 22: Sản lượng thức ăn chăn nuôi theo khu vực, 2019
Hình 23: Cơ cấu sản xuất thức ăn chăn nuôi theo khu vực, năm 2019
Hình 24: Top các quốc gia sản xuất thức ăn chăn nuôi lớn nhất năm 2019
Hình 25: Top các nhà sản xuất thức ăn thủy sản lớn nhất năm 2019
Hình 26: Diện tích đất nông nghiệp chính, 2013-2019
Hình 27: Cơ cấu đất nông nghiệp, năm 2019
Hình 28: Doanh số thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam, 2013 - 2019e
Biểu đồ 29: Giá trị sản xuất và nhập khẩu ngô, 2013 - 2019
Biểu đồ 30: Nhập khẩu ngô theo tháng, 2016 - 2019
Hình 31: Cơ cấu thị trường nhập khẩu ngô năm 2019
Hình 32: Diễn biến giá ngô nhập khẩu trên thị trường nội địa niên vụ 2017-2019 (đồng / kg)
Hình 33: Nhập khẩu lúa mì, 2013 - 2019
Hình 34: Diễn biến giá lúa mì CBOT, 2018-2019
Hình 35: Cơ cấu thị trường nhập khẩu lúa mì của Việt Nam, 2019
Hình 36: Sản lượng đậu tương nhập khẩu, 2010 - 2019
Biểu đồ 37: Nhập khẩu đậu tương theo tháng, 2016 - 2019
Hình 38: Cơ cấu thị trường nhập khẩu lúa mì của Việt Nam, 2019
Hình 39: Giá khô đậu tương chào cảng miền Bắc và miễn thuế miền Nam, 2017 - 8/2019
Biểu đồ 40: Nhập khẩu khô đậu tương theo tháng, 2018-2019
Biểu đồ 41: Số lượng doanh nghiệp và lao động trong ngành thức ăn chăn nuôi, 2010 - 2018
Hình 42: Phân bổ doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi theo vùng, 2010 - 2018
Hình 43: Doanh thu và lợi nhuận ngành thức ăn chăn nuôi, 2010 - 2018
Hình 44: Vốn đầu tư và TSCĐ ngành thức ăn chăn nuôi, 2010 - 2018
Hình 45: Sản lượng thức ăn chăn nuôi, 2010 - 2019
Biểu đồ 46: Sản lượng thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản theo tháng, 2018 - 2019
Biểu đồ 47: Giá trị tiêu thụ thức ăn chăn nuôi, 2013 - 2019
Hình 48: Tiêu thụ thức ăn chăn nuôi, 2013 - 2019
Biểu đồ 49: Kim ngạch nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, 2010 - 2019
Hình 50: Cơ cấu thị trường nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu của Việt Nam, 2019
Biểu đồ 51: Xuất khẩu thức ăn và nguyên liệu, 2013 - 2019
Hình 52: Cơ cấu thị trường xuất khẩu thức ăn chăn nuôi năm 2019
Hình 53: Tồn kho thức ăn chăn nuôi, 2013 - 2019
Hình 54: Thị phần thức ăn chăn nuôi của Việt Nam năm 2018
Hình 55: Tiêu thụ thịt bình quân đầu người của Việt Nam, 2013 - 2019
Hình 56: Tiêu thụ thủy sản bình quân đầu người, 2013 - 2019
Hình 57: Dự báo doanh thu thức ăn chăn nuôi thế giới, 2018e - 2022e
Hình 58: Dự báo thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi, 2016 - 2022f
Hình 59: Tổng nhu cầu thức ăn chăn nuôi của Việt Nam, 2015 - 2022f
Hình 60: Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Việt Nam, 2018e - 2022f
Biểu đồ 61: Kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt Nam, 2013 - 2022f
Hình 71: Mục tiêu lợi nhuận, 2017 - 2018
Hình 72: Chi phí bán hàng / Doanh thu thuần, 2017 - 2018
Hình 73: Chi phí quản lý / Doanh thu thuần, 2017 - 2018
Hình 74: Tỷ suất tự tài trợ, 2017 - 2018
Hình 75: Thanh khoản, 2017 - 2018
Hình 76: Kỳ thu tiền bình quân năm 2018
Hình 77: Số ngày tồn kho, 2018
Hình 78: Tỷ suất lợi nhuận, 2017 - 2018
-----
Danh sách các bảng
Bảng 1: Top các doanh nghiệp sản xuất phụ gia thức ăn chăn nuôi lớn nhất năm 2018
Bảng 2: Các công ty sản xuất hàng đầu trên thế giới, 2017
Bảng 3: Nhập khẩu nguyên liệu TACN, 2018 và 2019
Bảng 4: Các công ty hàng đầu trong từng phân khúc
Bảng 5: Quy hoạch phát triển ngành gia súc, gia cầm đến năm 2020
Bảng 6: Định hướng nuôi trồng thủy sản đến năm 2020
Bảng 7: Tình hình chăn nuôi giai đoạn 2010 - 2019