Báo cáo tổng quan ngành Thủy sản Việt Nam

Báo cáo tổng quan ngành Thủy sản Việt Nam

Updated: 19, Tháng tư, 2022
Code: MR-013
Pages: 148

Summary

Sản lượng nuôi trồng và đánh bắt thủy sản toàn cầu tăng trưởng với tốc độ CAGR là 0,4% / năm trong giai đoạn 2013-2020f. Sản lượng thủy sản toàn cầu năm 2019 ước tính đạt 178,54 triệu tấn, tăng 0,12% so với năm 2018 trong khi nhu cầu tăng trưởng chậm lại. Trong giai đoạn 2013 - 2019e, tốc độ tăng kép thủy sản hàng năm đạt 1,77% trong khi tốc độ tăng dân số kép hàng năm là 1,2%. Tại Việt Nam, sản lượng khai thác thủy sản năm 2019 ước tính đạt 3.768,3 nghìn tấn, tăng 4,5% so với cùng kỳ năm trước. Sản lượng nuôi trồng thủy sản năm 2019 ước tính đạt 4.432,5 nghìn tấn, tăng 6,5% so với cùng kỳ năm trước. Tổng kim ngạch xuất khẩu năm 2019 đạt 8.544 triệu USD, giảm 2,8% so với năm 2018. Các nước nhập khẩu chính của thủy sản Việt Nam: Mỹ (17,2%), Nhật Bản (17,1%), Trung Quốc (14,4). %)...

Table of Contents

Các từ viết tắt
Tóm tắt điều hành
Môi trường kinh doanh
1.1 Tình hình kinh tế vĩ mô
1.2 Khung pháp lý
1.3 Các hiệp định thương mại tự do
Thị trường thủy sản thế giới
2.1 Thị trường thủy sản thế giới
2.1.1 Sản xuất
2.1.2 Tiêu dùng
2.1.3 Thương mại thủy sản toàn cầu
2.1.4 Diễn biến giá một số mặt hàng thủy sản
2.2 Thị trường thủy sản một số nước trong khu vực
Thị trường thủy sản Việt Nam
3.1 Đặc điểm của ngành thủy sản Việt Nam
3.2 Tình hình nuôi trồng và khai thác
3.2.1 Tổng quan về nuôi trồng và khai thác
3.2.2 Hiện trạng khai thác hải sản
3.2.3 Hiện trạng nuôi trồng thủy sản
3.3 Sản xuất
3.4 Tiêu dùng
3.5 Xuất khẩu
3.6 Rủi ro và thách thức
3.7 Động lực
3.8 Quy hoạch và dự báo phát triển ngành
Phân tích doanh nghiệp
Phụ lục
-----
Danh sách các hình
Hình 1: Tăng trưởng GDP theo quý, 2016 - 2019
Hình 2: Giá trị sản lượng nông, lâm, thủy sản (theo giá so sánh 2010), 2016 - 2019
Hình 3: Tỷ giá VND / USD, 1/2013 - 2019
Hình 4: Tỷ trọng giá trị của ngành thủy sản đóng góp vào xuất khẩu của Việt Nam, 2013 - 2019
Biểu đồ 5: Tổng dân số và cơ cấu dân số trong độ tuổi lao động, 2014 - 2018e
Hình 6: Lực lượng lao động nông, lâm nghiệp và thủy sản, 2011 - 2018e
Hình 7: Sản lượng nuôi trồng và đánh bắt thủy sản toàn cầu, 2009 - 2025f
Hình 8: Cơ cấu vùng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản năm 2016e
Hình 9: Cơ cấu ngư dân toàn cầu, 2016e
Hình 10: Cơ cấu đội tàu đánh cá theo khu vực, 2016e
Hình 11: Cơ cấu sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản thế giới theo khu vực, 2016
Hình 12: Cơ cấu sản lượng khai thác thủy sản thế giới theo khu vực, 2016
Hình 13: Cơ cấu sản lượng nuôi trồng thủy sản thế giới theo khu vực, 2016
Hình 14: Top các quốc gia nuôi trồng thủy sản lớn nhất
Hình 15: Các quốc gia hàng đầu về đánh bắt cá, 2016
Hình 16: Top 10 loài cá được đánh bắt nhiều nhất 2016
Hình 17: Tiêu thụ thủy sản toàn cầu, 2009 - 2019e
Hình 18: Tiêu thụ thủy sản bình quân đầu người, 2009 - 2019e
Hình 19: Thương mại thủy sản toàn cầu, 2008 - 2019e
Hình 20: Cơ cấu xuất khẩu thủy sản toàn cầu năm 2018
Hình 21: 10 quốc gia và khu vực xuất khẩu thủy sản hàng đầu năm 2018
Hình 22: Các quốc gia và khu vực nhập khẩu thủy sản hàng đầu, 2018
Hình 23: Giá tôm thế giới, 1/2014 - 2019
Hình 24: Sản lượng thủy sản của Trung Quốc, 2013 - 2019e
Biểu đồ 25: Giá trị xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc 2013 - 2018
Hình 26: Cơ cấu nhập khẩu cá ngừ của Trung Quốc, 9T / 2019
Biểu đồ 27: Giá trị xuất khẩu thủy sản của Indonesia, 2018
Biểu đồ 28: Xuất khẩu tôm của Indonesia, 2014 - 2018
Hình 29: Sản lượng xuất nhập khẩu thủy sản của Indonesia, 2014 - 2018
Hình 30: Nhóm sản phẩm thủy sản có doanh số cao nhất tại Mỹ, 2018
Biểu đồ 31: Cơ cấu sản phẩm thủy sản chế biến của Hoa Kỳ theo giá trị, năm 2018
Hình 32: Các loài hải sản chế biến có giá trị nhất của Hoa Kỳ, 2018
Hình 33: Nhập khẩu tôm của Hoa Kỳ, 2015 - 2019
Hình 34: Thị trường nhập khẩu cá ngừ của Hoa Kỳ theo giá trị, năm 2019
Hình 35: Sản lượng thủy sản của Thái Lan, 2013 - 2019e
Hình 36: Đóng góp của ngành thủy sản vào GDP của Thái Lan, 2013-2018
Biểu đồ 37: Giá trị xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, 2013 - 2018
Hình 38: Cơ cấu thị trường xuất khẩu tôm của Thái Lan, 7T / 2019
Hình 39: Cơ cấu thị trường nhập khẩu mực và bạch tuộc của Thái Lan, 7T / 2019
Hình 40: Số lượng doanh nghiệp trong lĩnh vực thủy sản, 2013-2018
Biểu đồ 41: Số lao động nuôi trồng, đánh bắt và chế biến, 2013-2018
Hình 42: Diện tích nuôi trồng thủy sản, 2010 - 2017e
Hình 43: Tàu cá công suất 90 CV, 2010 - 2018e
Biểu đồ 44: Sản lượng thủy sản, 2013 - 2019
Hình 45: Sản lượng thủy sản Việt Nam, 2013 - 2019
Hình 46: Khai thác thủy sản của các tỉnh ven biển trong các vùng, 2017e
Hình 47: Cơ cấu khai thác thủy sản theo vùng, 2017e
Biểu đồ 48: Kim ngạch nhập khẩu thủy sản, 2013 - 2019e
Hình 49: Cơ cấu nhập khẩu các sản phẩm thủy sản, 2019
Hình 50: Sản lượng thủy sản đông lạnh, 2011 - 2019e
Biểu đồ 51: Giá trị tiêu thụ thủy sản trong nước, 2013 - 2019e
Hình 52: Mức tiêu thụ sản phẩm thủy sản bình quân đầu người ở một số quốc gia, 2019
Biểu đồ 53: Xuất khẩu thủy sản Việt Nam, 2013 - 2019
Hình 54: Cơ cấu xuất khẩu thủy sản theo giá trị năm 2019
Hình 55: Thị trường xuất khẩu thủy sản hàng đầu của Việt Nam, 2019
Hình 56: Diện tích nuôi và sản lượng cá tra qua từng năm 2012 - 2019
Hình 57: Cơ cấu sản xuất cá tra theo tỉnh, 10T / 2019e
Hình 58: Giá cá tra thương phẩm, 2013 - 2019
Hình 59: Giá trị xuất khẩu cá tra giai đoạn 2011-2019
Hình 60: Cơ cấu xuất khẩu cá tra theo giá trị năm 2019
Biểu đồ 61: Xuất khẩu cá tra theo loại, 9T / 2019
Biểu đồ 62: Giá trị xuất khẩu tôm, 2011 - 2019
Hình 63: Các nhà nhập khẩu tôm hàng đầu của Việt Nam theo kim ngạch, 2019
Hình 64: Diện tích nuôi tôm nước lợ, 2011-11T / 2019
Hình 65: Sản lượng một số loài tôm, 2013 - 2019e
Hình 66: Thị phần xuất khẩu tôm của các doanh nghiệp sang EU, 2017-2018e
Hình 67: Thị phần xuất khẩu tôm của các doanh nghiệp sang Mỹ, 2017 - 2018e
Hình 68: Thị phần xuất khẩu tôm của các doanh nghiệp sang Nhật Bản, 2017-2018e
Biểu đồ 69: Giá trị xuất khẩu của ngành cá ngừ, 2011 - 2019
Hình 70: Các sản phẩm cá ngừ xuất khẩu, 2019
Hình 71: Dự báo về sản xuất và tiêu thụ thủy sản toàn cầu, 2017-2025f
Biểu đồ 72: Giá trị xuất khẩu thủy sản, 2013 - 2020f
Hình 73: Doanh thu thuần, 2017 - 2018
Hình 74: Tỷ lệ vốn tự có, 2017 - 2018
Hình 75: Vòng quay tài sản năm 2018
Hình 76: Chi phí quản lý / Doanh thu thuần, 2016 - 2017
Hình 77: Chi phí tài chính / Doanh thu thuần, 2016 - 2017
Hình 78: Khả năng thanh toán, 2017 - 2018
Hình 79: Biên lợi nhuận, 2018
-----
Danh sách các bảng
Bảng 1: Top 10 công ty thủy sản lớn nhất toàn cầu năm 2018
Bảng 2: Sản lượng thủy sản Việt Nam, 2016 –2019
Bảng 3: Các cơ sở chế biến thủy sản trong nước theo sản phẩm 2017
Bảng 4: Vòng đời cá tra
Bảng 5: Xuất khẩu cá tra theo doanh nghiệp, 6T / 2019
Bảng 6: Các giai đoạn xem xét hành chính của DOC
Bảng 7: Các doanh nghiệp xuất khẩu tôm hàng đầu của Việt Nam, 2018e
Bảng 8: CÁC DOANH NGHIỆP THỦY SẢN CÓ DOANH THU CAO NHẤT NĂM 2018
Bảng 9: Nợ phải trả / Tổng tài sản và nợ phải trả / Tỷ lệ vốn chủ sở hữu, năm 2018