Báo cáo tiêu chuẩn ngành gỗ Việt Nam

Báo cáo tiêu chuẩn ngành gỗ Việt Nam

Updated: 19, Tháng tư, 2022
Code: MR-012
Pages: 65

Summary

Thị trường chế biến gỗ toàn cầu dự kiến ​​sẽ tăng từ 283 tỷ USD năm 2012 lên 531 tỷ USD vào năm 2020 với mức tăng trưởng hàng năm là 9,2%. Châu Á là khu vực Có thị trường chế biến gỗ lớn nhất về lượng tiêu thụ trong năm 2017, chiếm 55% thị phần. Điều này có được là do nhu cầu cao đối với các sản phẩm bằng gỗ, được thúc đẩy bởi một số lượng lớn tầng lớp trung lưu và thu nhập khả dụng đang tăng lên ở các nước như Trung Quốc và Ấn Độ. . Năm 2019, diện tích rừng trồng tập trung ước đạt 273,6 nghìn ha, giảm 4,5% so với năm trước. Năm 2019, tổng giá trị nhập khẩu gỗ nguyên liệu ước tính đạt 1,96 tỷ USD, tăng 3,5% so với năm 2018. Trong đó, kim ngạch nhập khẩu gỗ tròn và gỗ xẻ lần lượt là 635,7 và 966,3 triệu USD. Năm 2019, sản lượng dăm gỗ ước đạt 7.275 nghìn tấn, tăng 13% so với năm 2018. Năm 2019, sản lượng ván nhân tạo (bao gồm ván ép, gỗ lạng, ván ép) đều được tăng cường sản xuất. da rắn, ván ép từ gỗ và các vật liệu tương tự) ước đạt 6.422 nghìn m³, hầu như không thay đổi so với năm 2018. Năm 2019, sản lượng sản xuất các sản phẩm đồ gỗ ước đạt 110,4 triệu chiếc...
 

Table of Contents

Viết tắt
Tóm tắt điều hành
1. Môi trường kinh doanh
 1.1 Tình hình kinh tế vĩ mô
 1.2 Khung pháp lý
 1.3 Hiệp định thương mại
Thị trường gỗ thế giới
Tổng quan thị trường
 2.1 Định nghĩa và phân loại
Thị trường gỗ Việt Nam
 3.1 Lịch sử hình thành và phát triển
 3.2 Trình độ công nghệ
 3.3 Chuỗi giá trị
 3.4 Nguyên liệu
 3.5 Sản xuất
 3.6 Tiêu thụ
 3.7 Xuất nhập khẩu
Phân tích doanh nghiệp
 4.1 Giới thiệu doanh nghiệp
 4.2 Phân tích tài chính
-----
Danh sách hình
Hình 1: Tốc độ tăng trưởng GDP theo quý, 2016 - 2019
Hình 2: Cơ cấu GDP theo giá hiện hành năm 2019
Biểu đồ 3: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam, 2011 - 2019
Hình 4: Tỷ giá VND / USD, 1/2013 - 12/2019
Hình 5: Giá dầu thô thế giới, 2011-12 / 2019
Hình 6: Sản xuất và tiêu thụ gỗ công nghiệp, 2013-2030f
Biểu đồ 7: Cơ cấu sản xuất gỗ công nghiệp theo cả nước, năm 2018
Biểu đồ 8: Cơ cấu sản xuất gỗ công nghiệp theo loại sản phẩm, năm 2018
Hình 9: Chỉ số giá sản xuất đồ gỗ trẻ em, 2004-2018
Hình 10: Chỉ số giá sản xuất đồ nội thất văn phòng, 1965-2018
Hình 11: Chỉ số giá sản xuất đồ nội thất văn phòng 1998-2018
Hình 12: Chỉ số giá sản xuất đồ nội thất và nhà bếp, 1967-2018
Biểu đồ 13: Số lượng doanh nghiệp và công nhân ngành gỗ, 2013-2018
Hình 14: Phân bố các doanh nghiệp chế biến gỗ theo khu vực, 2018e
Hình 15: Doanh thu và lợi nhuận ngành gỗ, 2013-2018e
Hình 16: Vốn đầu tư và tài sản cố định của ngành gỗ, 2013-2018e
Biểu đồ 17: Giá trị sản xuất ngành chế biến gỗ, 2013 - 2019e
Hình 18: Sản lượng dăm gỗ ở Việt Nam, 2013 - 2019
Hình 19: Sản lượng ván nhân tạo, 2013 - 2019
Hình 20: Phân loại doanh nghiệp theo nguồn vốn, 2015
Hình 21: Sản lượng sản xuất đồ gỗ, 2013 -2019e
Hình 22: Cơ cấu sản xuất đồ gỗ theo loại sản phẩm, 2019e
Hình 23: Giá trị tiêu thụ đồ gỗ nội địa của Việt Nam, 2013-2019e
Hình 24: Top 10 doanh nghiệp chế biến gỗ có doanh thu cao nhất năm 2018
Hình 25: Giá trị tiêu thụ dăm gỗ, 2013 - 2019e
Hình 26: Giá trị tiêu thụ của nhóm ván nhân tạo, 2013 - 2019e
Biểu đồ 27: Giá trị tiêu thụ đồ gỗ, 2013-2019e
Biểu đồ 28: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam, 2013 - 2019
Hình 29: Cơ cấu thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ, năm 2019
Hình 30: Cơ cấu đóng góp vào xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam, 2013 - 2019
Biểu đồ 31: Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ theo tháng, 2016 - 2019
Hình 32: Cơ cấu xuất khẩu các sản phẩm nội thất, 2019
Biểu đồ 33: Kim ngạch xuất khẩu một số sản phẩm gỗ năm 2019
Biểu đồ 34: Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ sang thị trường Hoa Kỳ, 2013 - 2019
Biểu đồ 35: Giá trị nhập khẩu đồ gỗ của Hoa Kỳ, 11T / 2019
Biểu đồ 36: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ sang Trung Quốc, 2013 - 2019
Biểu đồ 37: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ sang Châu Âu, 2009 - 9T / 2019e
Hình 38: Tỷ trọng xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ sang EU theo quốc gia, 9T / 2019e
Hình 39: Xuất khẩu dăm gỗ của Việt Nam, 2013 - 2019e
Hình 40: Cơ cấu thị trường xuất khẩu dăm gỗ theo giá trị, 4T / 2019
Hình 41: Các nhà xuất khẩu dăm gỗ hàng đầu năm 2018
Biểu đồ 42: Giá trị xuất khẩu ván các loại của Việt Nam, 2011 - 2018
Hình 43: Xuất khẩu ván của Việt Nam, 2013 - 5T / 2019e
Biểu đồ 44: Số lượng và giá trị sản phẩm gỗ xuất khẩu, 2013 - 2019
Biểu đồ 45: Giá trị xuất khẩu các sản phẩm đồ gỗ, 2013-2019
Hình 46: Nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ từ Việt Nam, 2013 -2019
Hình 47: Cơ cấu thị trường nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam, 2019
Hình 48: Lợi nhuận, 2017 - 2018
Hình 49: Chi phí bán hàng, 2017 - 2018
Biểu đồ 50: Chi phí quản lý doanh nghiệp, 2017 - 2018
Hình 51: Số ngày tồn kho, 2017-2018
Hình 52: Số ngày bán hàng vượt trội, 2017 - 2018
Hình 53: Tỷ lệ vốn tự có, 2017 - 2018
Hình 54: Khả năng thanh toán, 2017 - 2018
Hình 55: Biên lợi nhuận, 2017 - 2018
-----
Danh sách các bảng
Bảng 1: Quy mô doanh nghiệp ngành gỗ theo vốn đầu tư và lao động, năm 2016
Bảng 2: Số dự án FDI vào ngành gỗ theo loại hình hoạt động, năm 2019
Bảng 3: Thị trường chính cung cấp đồ gỗ nội thất cho EU 27, 11T / 2019
Bảng 4: Khối lượng dăm gỗ xuất khẩu sang các thị trường chính (triệu tấn), 2015-4T / 2019
Bảng 5: Top 10 doanh nghiệp ngành gỗ có doanh thu lớn nhất năm 2018